Xem Tử Vi Trọn đời Tuổi Canh Tý - Nữ Mạng Sinh Năm 2020 - Ngaydep

  • Xem ngày
  • Xem lịch
  • Tử vi
  • Xem tướng
NGÀY ĐẸP.com ≡ Lịch âm hôm nay Lịch âm 2025 Ngày đẹp tháng 11/2024 Tử vi ngày mai Mới cập nhật
  • Tử vi hôm nay ngày 30/11/2024 của 12 con giáp
Ngày Đẹp

.com

Trang thông tin ngày giờ và tử vi 2024 Ngày đẹp Tết 2025 còn bao nhiêu ngày Sinh năm 2020 mệnh gì? Xem tử vi tuổi Canh Tý nữ mạng sinh năm 2020 22:24:33 - Thứ Bảy ☆ Chuyên mục: Tử vi trọn đời của 12 con giáp

Nữ giới sinh năm 2020 mệnh gì?

Bạn đang xem tuổi: Canh Tý - Nữ mạng

Sinh năm: 2020

Mệnh: Thổ

Giải nghĩa: Đất tò vò

Số tuổi: 4 ☞ Xem tuổi chi tiết

✧ Đối với các bạn Nam sinh năm 2020 ☞ Xem tử vi trọn đời cho mạng nam 2020 Canh Tý

✧ Xem thêm ☞ Nam 2020 hợp màu gì

✧ Bạn đang xem: Tử vi trọn đời tuổi Canh Tý - Nữ mạng sinh năm 2020
  • Tử vi hôm nay 30/11/2024 của tuổi Canh Tý
  • Tử vi ngày mai 1/12/2024 của tuổi Canh Tý
  • Năm 2024 Nữ tuổi Canh Tý 2020 sao gì chiếu mệnh?
  • Tử vi năm 2024 của 12 con giáp

Xem tử vi trọn đời tuổi Canh Tý - Nữ mạng sinh năm 2020

Cuộc sống

Những nữ mạng có tuổi Canh Tý thường cuộc đời gặp nhiều sự may mắn vào lúc ấu thơ. Số mạng của họ có phúc đức nên cuộc sống tạo nhiều cơ hội thuận lợi để hoàn thành sự nghiệp một cách dễ dàng. Vào thời trung vận, họ đã thấy kết quả của sự sung sướng, thảnh thơi và an nhàn.

Tuổi Canh Tý thường có tuổi thọ trung bình từ 55 đến 64 tuổi.

 

Tình duyên

Nếu nữ mạng tuổi Canh Tý sinh vào những tháng 1, 2, 4, 9, 10 và 12 Âm lịch thì cuộc đời của họ sẽ có hai lần thay đổi về vấn đề tình duyên và hạnh phúc.

Nếu nữ mạng tuổi Canh Tý sinh vào tháng 3, 6, 7 và 11 Âm lịch thì họ được hưởng hạnh phúc trong suốt cuộc đời.

 

Gia đạo, công danh

Đối với những nữ tuổi Canh Tý, công danh và sự nghiệp của họ tốt đẹp vào trung vận. Phần gia đạo được đầy đủ và nhiều êm ấm, có thể tạo được hưởng hạnh phúc trọn đời với người hôn phu của họ.

Sự nghiệp của họ được vững chắc và có thể hoàn hảo vào 27 tuổi trở đi. Tiền bạc được dồi dào, họ có cuộc sống sung túc.

 

Những tuổi hợp làm ăn

Tuổi Canh Tý nữ nên hợp tác phát triển làm ăn với các tuổi Tân Sửu, Giáp Thìn và Đinh Mùi. Nếu được như vậy thì có nhiều thắng lợi về tài lộc và không sợ thất bại trong vấn đề làm ăn.

 

Lựa chọn vợ chồng

Tử vi Canh Tý nữ nên kết hôn với các nam giới tuổi sau: Tân Sửu, Giáp Thìn, Đinh Mùi và Mậu Tuất. Vì hợp cả đường tình duyên và tài lộc nên trong cuộc sống họ tạo được sự giàu sang và hưởng nhiều tốt đẹp.

Với những tuổi Kỷ Dậu và Đinh Dậu nếu kết hôn thì chỉ được hưởng cuộc sống trung bình mà thôi do chỉ hợp đường tình duyên mà không hợp về đường tài lộc.

Cần tránh kết hôn với những tuổi như Canh Tý, Ất Tỵ, Bính Ngọ, Kỷ Hợi. Lý do là vì không hợp đường tình duyên và tài lộc nên cuộc sống của bạn có thể sẽ trở nên vô cùng nghèo khổ.

Nếu kết hôn ở lứa tuổi 17, 22, 23, 29, 34, 35 và 41 thì bạn sẽ gặp cảnh đơn côi triền miên.

Nếu sinh vào những tháng 1, 2, 4 và 5 Âm lịch bạn sẽ đa phu.

 

Những tuổi đại kỵ

Cần tránh kết hôn hoặc làm ăn với những tuổi Nhâm Dần, Quý Mão, Mậu Thân, Giáp Dần, Ất Mão, Bính Thân vì nếu không có thể sẽ bị biệt ly hay tuyệt mạng giữa cuộc đời.

Nếu gặp phải tuổi đại kỵ về vấn đề hôn thì không nên làm lễ hiệp hôn linh đình, khi đã ăn ở với nhau rồi nên cúng sao hạn đầy đủ hằng năm.

 

Những năm khó nhất

Những tuổi 20, 25, 27 , 31 và 34 là khoảng thời gian khó khăn nhất, có thể gây tiêu hao tài sản hay bị bệnh. Nên tránh làm ăn và các dự tính lớn trong cuộc đời trong những khoảng thời gian trên.

 

Ngày giờ xuất phát hợp nhất

Tuổi Canh Tý nên xuất hành vào những ngày chẵn, giờ lẻ, tháng lẻ thì hợp nhất. Trong những thời gian đó không sợ có thất bại trong cuộc đời và làm ăn được nhiều kết quả.

 

Những diễn tiến từng năm

- Từ năm 20 tuổi đến 25 tuổi: Đây là khoảng thời gian chỉ có phát triển về mặt tình cảm, còn về phần tài lộc lại hơi bị yếu kém, đường công danh có phần lên cao. Không nên đi đâu xa trong những năm này.

Từ năm 26 tuổi đến 30 tuổi: Thời gian này nhiều may mắn sẽ đến với bạn trong vấn đề tài lộc, tình cảm thì vượng phát tột độ. Những năm này việc lập gia đình là khá tốt, trừ năm 29 tuổi. Việc làm ăn đều gặp nhiều tốt đẹp.

Từ năm 31 tuổi đến 35 tuổi: Việc làm ăn, tình cảm, gia đạo và vấn đề tài lộc vẫn ở trong mức độ trung bình. Năm 33 tuổi, bổn mạng suy yếu, kỵ nhất là tháng 10.

Từ năm 36 tuổi đến 40 tuổi: Thời gian này có số tốt đẹp về công danh và sự nghiệp. Trong thời gian này bạn có phần phát đạt về gia đình, công danh lẫn sự nghiệp. Vào năm 37 tuổi, trong gia đình có đại nạn cần cẩn thận về con cái.

Từ năm 41 tuổi đến 45 tuổi: Thời gian này không phải là khoảng thời gian tốt đẹp, có nhiều xui xẻo, không nên giao dịch về vấn đề tiền bạc cũng như không nên làm ăn có hại.

Từ năm 46 tuổi đến 50 tuổi: Thời gian này khá bình thường và không có gì quan trọng xảy ra trong cuộc đời. Gia đạo, tiền bạc đều bình thường. Tuy nhiên, việc làm ăn, không được nhiều kết quả tốt đẹp lắm.

Từ năm 51 tuổi đến 55 tuổi: không khí gia đình trở nên trầm trọng, cuộc sống không được bảo đảm hoàn toàn. Lưu ý có sụp đổ sự nghiệp trong thời gian này và đề phòng bổn mạng không được tốt. Trong khoảng thời gian này bạn  nên cố nhẫn nhịn và tránh những việc tố tụng có nguy hại cho gia đình và hạnh phúc của bạn.

Từ năm 56 tuổi đến 60 tuổi: gia đình, hạnh phúc trở lại yên vui, tuy nhiên nên cẩn thận vấn đề tiền bạc. Phần cá nhân có đau bệnh triền miên, coi chừng có đại nạn bất ngờ trong những năm này.

Từ khóa:
  • 2020 tuổi gì
  • Sinh năm 2020 tuổi gì
  • Sinh năm 2020 mệnh gì
  • Nữ 2020 mệnh gì
  • Nữ 2020 hợp tuổi nào
  • Sinh năm 2020 hợp màu gì

Đừng bỏ lỡ bài viết: "Mắt trái giật" ở nam và nữ là điềm gì?

Đừng quên "Chia sẻ" ➜ Facebook Twitter Pinterest LinkedIn
  • Tử vi trọn đời của 12 con giáp
Năm sinh Tuổi Mệnh Giải nghĩa
1930 1990 Canh Ngọ Mệnh Thổ Đất bên đường
1931 1991 Tân Mùi Mệnh Thổ Đất bên đường
1932 1992 Nhâm Thân Mệnh Kim Vàng chuôi kiếm
1933 1993 Quý Dậu Mệnh Kim Vàng chuôi kiếm
1934 1994 Giáp Tuất Mệnh Hỏa Lửa trên núi
1935 1995 Ất Hợi Mệnh Hỏa Lửa trên núi
1936 1996 Bính Tý Mệnh Thủy Nước khe suối
1937 1997 Đinh Sửu Mệnh Thủy Nước khe suối
1938 1998 Mậu Dần Mệnh Thổ Đất đắp thành
1939 1999 Kỷ Mão Mệnh Thổ Đất đắp thành
1940 2000 Canh Thìn Mệnh Kim Vàng sáp ong
1941 2001 Tân Tỵ Mệnh Kim Vàng sáp ong
1942 2002 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Gỗ cây dương
1943 2003 Quý Mùi Mệnh Mộc Gỗ cây dương
1944 2004 Giáp Thân Mệnh Thủy Nước trong suối
1945 2005 Ất Dậu Mệnh Thủy Nước trong suối
1946 2006 Bính Tuất Mệnh Thổ Đất nóc nhà
1947 2007 Đinh Hợi Mệnh Thổ Đất nóc nhà
1948 2008 Mậu Tý Mệnh Hỏa Lửa sấm sét
1949 2009 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Lửa sấm sét
1950 2010 Canh Dần Mệnh Mộc Gỗ tùng bách
1951 2011 Tân Mão Mệnh Mộc Gỗ tùng bách
1952 2012 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Nước chảy mạnh
1953 2013 Quý Tỵ Mệnh Thủy Nước chảy mạnh
1954 2014 Giáp Ngọ Mệnh Kim Vàng trong cát
1955 2015 Ất Mùi Mệnh Kim Vàng trong cát
1956 2016 Bính Thân Mệnh Hỏa Lửa trên núi
1957 2017 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Lửa trên núi
1958 2018 Mậu Tuất Mệnh Mộc Gỗ đồng bằng
1959 2019 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Gỗ đồng bằng
1960 2020 Canh Tý Mệnh Thổ Đất tò vò
1961 2021 Tân Sửu Mệnh Thổ Đất tò vò
1962 2022 Nhâm Dần Mệnh Kim Vàng pha bạc
1963 2023 Quý Mão Mệnh Kim Vàng pha bạc
1964 2024 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Lửa đèn to
1965 2025 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Lửa đèn to
1966 2026 Bính Ngọ Mệnh Thủy Nước trên trời
1967 2027 Đinh Mùi Mệnh Thủy Nước trên trời
1968 2028 Mậu Thân Mệnh Thổ Đất nền nhà
1969 2029 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đất nền nhà
1970 2030 Canh Tuất Mệnh Kim Vàng trang sức
1971 2031 Tân Hợi Mệnh Kim Vàng trang sức
1972 2032 Nhâm Tý Mệnh Mộc Gỗ cây dâu
1973 2033 Quý Sửu Mệnh Mộc Gỗ cây dâu
1974 2034 Giáp Dần Mệnh Thủy Nước khe lớn
1975 2035 Ất Mão Mệnh Thủy Nước khe lớn
1976 2036 Bính Thìn Mệnh Thổ Đất pha cát
1977 2037 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Đất pha cát
1978 2038 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Lửa trên trời
1979 2039 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Lửa trên trời
1980 2040 Canh Thân Mệnh Mộc Gỗ cây lựu đá
1981 2041 Tân Dậu Mệnh Mộc Gỗ cây lựu đá
1982 2042 Nhâm Tuất Mệnh Thủy Nước biển lớn
1983 2043 Quý Hợi Mệnh Thủy Nước biển lớn
1984 2044 Giáp Tý Mệnh Kim Vàng trong biển
1985 2045 Ất Sửu Mệnh Kim Vàng trong biển
1986 2046 Bính Dần Mệnh Hỏa Lửa trong lò
1987 2047 Đinh Mão Mệnh Hỏa Lửa trong lò
1988 2048 Mậu Thìn Mệnh Mộc Gỗ rừng già
1989 2049 Kỷ Tỵ Mệnh Mộc Gỗ rừng già
Quan tâm nhiều
  • Lịch vạn niên 2025
  • Tử vi ngày mai
  • Ngày tốt tháng 11
  • Mắt phải giật
  • Xem tuổi vợ chồng
  • Hắt Xì Hơi
  • Tử vi 2024
  • Xem ngày đẹp
  • Giải mã giấc mơ
  • Màu sắc hợp tuổi
Quan tâm nhiều Chuyên mục nổi bật
  • Xem lịch tháng 11/2024
  • Ngày tốt tháng 12 năm 2024
  • Tử vi ngày mai của 12 con giáp
  • Xem tướng cho chị em phụ nữ
  • Giải mã giấc mơ trúng số
Xem tử vi trọn đời của 12 con giáp Tuổi Tý Tử vi trọn đời của Tuổi Tý

Năm sinh: 1948, 1960, 1972, 1984, 1996, 2008

Tuổi Sửu Tử vi trọn đời của Tuổi Sửu

Năm sinh: 1949, 1961, 1973, 1985, 1997, 2009

Tuổi Dần Tử vi trọn đời của Tuổi Dần

Năm sinh: 1950, 1962, 1974, 1986, 1998, 2010

Tuổi Mão Tử vi trọn đời của Tuổi Mão

Năm sinh: 1951, 1963, 1975, 1987, 1999, 2011

Tuổi Thìn Tử vi trọn đời của Tuổi Thìn

Năm sinh: 1952, 1964, 1976, 1988, 2000, 2012

Tuổi Tỵ Tử vi trọn đời của Tuổi Tỵ

Năm sinh: 1941, 1953, 1965, 1977, 1989, 2001

Tuổi Ngọ Tử vi trọn đời của Tuổi Ngọ

Năm sinh: 1942, 1954, 1966, 1978, 1990, 2002

Tuổi Mùi Tử vi trọn đời của Tuổi Mùi

Năm sinh: 1943, 1955, 1967, 1979, 1991, 2003

Tuổi Thân Tử vi trọn đời của Tuổi Thân

Năm sinh: 1944, 1956, 1968, 1980, 1992, 2004

Tuổi Dậu Tử vi trọn đời của Tuổi Dậu

Năm sinh: 1945, 1957, 1969, 1981, 1993, 2005

Tuổi Tuất Tử vi trọn đời của Tuổi Tuất

Năm sinh: 1946, 1958, 1970, 1982, 1994, 2006

Tuổi Hợi Tử vi trọn đời của Tuổi Hợi

Năm sinh: 1947, 1959, 1971, 1983, 1995, 2007

Copyright © by Ngaydep.com. All rights reserved.
  • GIỚI THIỆU CHUNG
  • Về ngày đẹp
  • Liên hệ
  • Góp ý
  • Lịch Tết 2025
  • XEM LỊCH
  • Lịch âm hôm nay
  • Lịch tuần 2024
  • Lịch tháng 11/2024
  • Lịch âm 2024
  • Ngày lễ năm 2024
  • XEM TỬ VI
  • Tử vi hàng ngày
  • Tử vi hôm nay
  • Tử vi ngày mai
  • Tử vi 2024
  • Xem tử vi trọn đời
  • TIỆN ÍCH
  • Xem ngày tốt xấu
  • Xem giờ hoàng đạo
  • Đổi ngày âm dương
  • Sao hạn năm 2024
  • Giải mã giấc mơ
×

Modal Header

Some text in the Modal Body

Từ khóa » Sinh Năm 2020 Mệnh Gì Nữ Mạng