Xem Tuổi Kết Hôn Theo Thiên Can, Địa Chi Và Ngũ Hành
Có thể bạn quan tâm
Trong phần này các bạn tham khảo tuổi để kết hôn theo Thập nhị Địa chi: Tam hợp, Tứ hành xung, Tứ tuyệt, Lục hợp, Lục xung, Lục hại, kết hợp với Thập Thiên can hợp khắc và Ngũ hành nạp âm sinh khắc.
1. Thập nhị Địa chi: Tam hợp (Tốt)
12 con giáp chia thành 4 nhóm, trong đó mỗi nhóm gồm có 3 con giáp hợp nhau gọi là tam hợp.
- Thân - Tý - Thìn (tam hợp Thủy cục)
- Dần - Ngọ - Tuất (tam hợp Hỏa cục)
- Tỵ - Sửu - Dậu (tam hợp Kim cục)
- Hợi - Mão - Mùi (tam hợp Mộc cục)
2. Thập nhị Địa chi: Lục hợp (Tốt)
Bộ 6 nhóm con giáp lục hợp
Lục hợp tức là 6 cặp đôi con giáp nhị hợp với nhau, hay còn gọi là 6 nhóm quý nhân tương trợ rất tốt.
- Tý hợp Sửu
- Dần hợp Hợi
- Mão hợp Tuất
- Thìn hợp Dậu
- Tỵ hợp Thân
- Ngọ hợp Mùi
3. Thập nhị Địa chi: Lục xung (Xấu)
Lục xung là 6 cặp con giáp xung khắc với nhau, không tốt:
- Tý xung Ngọ
- Sửu xung Mùi
- Dần xung Thân
- Mão xung Dậu
- Thìn xung Tuất
- Tỵ xung Hợi
4. Thập nhị Địa chi: Tứ hành xung (Xấu)
Con giáp tứ hành xung
Tứ hành xung là cặp 4 con giáp xung khắc nhau trong 12 con giáp. Tổng cộng có 3 cặp tứ hành xung:
- Thìn - Tuất - Sửu - Mùi
- Tý - Ngọ - Mão - Dậu
- Dần - Thân - Tỵ - Hợi
- Tránh xung (Xấu) :
- Tý xung Mão
- Ngọ xung Dậu
- Dần xung Tỵ
- Thân xung Hợi
- Thìn xung Mùi
- Tuất xung Sửu
- Tránh kỵ (Xấu):
- Tý kỵ Ngọ
- Mão kỵ Dậu
- Dần kỵ Thân
- Tỵ kỵ Hợi
- Thìn kỵ Tuất
- Sửu kỵ Mùi
- Tránh tứ tuyệt (Xấu)
- Tuổi TÝ tuyệt tuổi TỴ
- Tuổi DẬU tuyệt tuổi DẦN
- Tuổi NGỌ tuyệt tuổi HỢI
- Tuổi MÃO tuyệt tuổi THÂN
- Tránh lục hại (Xấu) :
- TÝ hại MÙI
- DẦN hại TỴ
- THÂN hại HỢI
- SỬU hại NGỌ
- MÃO hại THÌN
- DẬU hại TUẤT.
5. Thiên Can hợp khắc (Hợp: Tốt, Khắc: Xấu)
- GIÁP hợp KỶ, khắc CANH
- ẤT hợp CANH, khắc TÂN
- BÍNH hợp TÂN, khắc NHÂM
- ĐINH hợp NHÂM, khắc QUÝ
- MẬU hợp QUÝ, khắc GIÁP
- KỶ hợp GIÁP, khắc ẤT
- CANH hợp ẤT, khắc BÍNH
- TÂN hợp BÍNH, khắc ĐINH
- NHÂM hợp ĐINH, khắc MẬU
- QUÝ hợp MẬU, khắc KỶ
6. Ngũ hành nạp âm (Bản mệnh)
Ngũ hành nạp âm
Thuyết ngũ hành gồm có 5 mệnh Kim - Mộc - Thủy - Hỏa - Thổ. Trong đó gồm có mối quan hệ tương sinh hỗ trợ nhau phát triển, và tương khắc bài trừ lẫn nhau.
- Tương sinh (Tốt):
- Thủy sinh Mộc
- Mộc sinh Hỏa
- Hỏa sinh Thổ
- Thổ sinh Kim
- Kim sinh Thủy
- Tương khắc (Xấu):
- Thủy khắc Hỏa
- Hỏa khắc Kim
- Kim khắc Mộc
- Mộc khắc Thổ
- Thổ khắc Thủy
>> Xem thêm ứng dụng của Thiên Can, Địa Chi, Ngũ Hành vào việc xem tuổi:
- Xem tuổi vợ chồng
- Xem tuổi làm ăn
- Xem tuổi sinh con
Từ khóa » Can ất Hợp Với Can Gì
-
Xem Can Chi Và Quan Hệ Hợp Xung Của Thiên Can Địa Chi Ngũ Hành
-
Tìm Hiểu Quan Hệ Thiên Can, địa Chi, Ngũ Hành Hợp Xung Và ảnh ...
-
Thiên Can Ất Là Gì? Tính Cách Và Vận Mệnh Người ...
-
CAN CHI: Đầy đủ Kiến Thức Cơ Bản Về 10 Thiên Can Và 12 Địa Chi
-
Thiên Can Ất Là Gì? Tính Cách Người Thiên Can Ất Qua Từng Tuổi
-
Thiên Can Địa Chi Là Gì? Giải Mã Can Chi Ngũ Hành Từ A - Z
-
Hướng Dẫn Cách Tính Can Chi Ngũ Hành Chi Tiết Nhất - Liengtam
-
TÍNH CÁCH NGƯỜI THIÊN CAN ẤT THỂ HIỆN THẾ NÀO QUA ...
-
Can Chi Xung Khắc Là Gì? Lý Giải Về Thiên Can, Địa Chi Và Ngũ ...
-
Can Chi – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thiên Can Là Gì ⚡️ Ý Nghĩa “Thiên Can Địa Chi” Trong Phong Thủy
-
Tính Cung Mệnh Và Can Chi Theo Năm Sinh
-
"Thiên Can, địa Chi" Là Gì?