"xẻng" Là Gì? Nghĩa Của Từ Xẻng Trong Tiếng Trung. Từ điển Việt-Trung

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Trung"xẻng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

xẻng

鏟; 鏟兒
xẻng xúc than.
煤鏟。
xẻng cơm.
鍋鏟。
鐵鍬
鐵鍁
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

xẻng

công cụ cầm tay dùng để đào, xới, xúc đất, vật liệu nông nghiệp, xây dựng; đào, dỡ cây có củ ở đất xốp, vv. Gồm một lưỡi mỏng sắc bằng thép hoặc sắt và cán cầm từ tre, gỗ. Có nhiều loại kiểu, hình dáng, trọng lượng: 1)Theo hình dáng, có X vuông (hoặc hình thang), X tròn, X lá đề, X tai tượng; 2) Theo trọng lượng có X nhẹ (0,8kg), vừa (1 kg), nặng (1,2 kg); 3) Theo công dụng: để đào, có lưỡi X dày, cứng (thường là dạng lá có mũi nhọn để dễ ăn đất, chủ yếu dùng ở đất xốp, nhẹ và ẩm); để xúc, có X lưỡi mỏng bản rộng, nhẹ, lưỡi dạng tròn hoặc vuông.

Xẻng

nd. Dụng cụ có lưỡi sắc, mỏng và to, tra vào cán, để xúc đất, cát, vật liệu rời.

Từ khóa » Cán Xẻng Tiếng Trung Là Gì