"xẻng" Là Gì? Nghĩa Của Từ Xẻng Trong Tiếng Trung. Từ điển Việt-Trung
Có thể bạn quan tâm
xẻng
鏟; 鏟兒 | ||
xẻng xúc than. | ||
煤鏟。 | ||
xẻng cơm. | ||
鍋鏟。 | ||
鐵鍬 | ||
鐵鍁 | ||
鍁 |
xẻng
công cụ cầm tay dùng để đào, xới, xúc đất, vật liệu nông nghiệp, xây dựng; đào, dỡ cây có củ ở đất xốp, vv. Gồm một lưỡi mỏng sắc bằng thép hoặc sắt và cán cầm từ tre, gỗ. Có nhiều loại kiểu, hình dáng, trọng lượng: 1)Theo hình dáng, có X vuông (hoặc hình thang), X tròn, X lá đề, X tai tượng; 2) Theo trọng lượng có X nhẹ (0,8kg), vừa (1 kg), nặng (1,2 kg); 3) Theo công dụng: để đào, có lưỡi X dày, cứng (thường là dạng lá có mũi nhọn để dễ ăn đất, chủ yếu dùng ở đất xốp, nhẹ và ẩm); để xúc, có X lưỡi mỏng bản rộng, nhẹ, lưỡi dạng tròn hoặc vuông.
Xẻng
nd. Dụng cụ có lưỡi sắc, mỏng và to, tra vào cán, để xúc đất, cát, vật liệu rời.Từ khóa » Cán Xẻng Tiếng Trung Là Gì
-
Từ Vựng Tổng Hợp Các đồ Vật Hàng Ngày ( P1 ) - Học Tiếng Trung
-
Cái Xẻng Sắt Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Cái Xẻng Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Các Vật Trong Nhà
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Đồ Dùng Gia đình"
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Đồ Vật Ngũ Kim"
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề: VẬT LIỆU XÂY DỰNG
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề NHÀ BẾP: Dụng Cụ | Cách Nấu ăn
-
200 Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Vật Dụng Không Thể Thiếu Khi Nấu ăn
-
Cái Chổi Tiếng Trung Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ đề Nhà Bếp
-
Bách Việt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Câu đố Tiếng Việt: Vì Sao Dùng "Dốt đặc CÁN MAI" Mà Không Phải ...