Xéo - Wiktionary Tiếng Việt
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɛw˧˥ | sɛ̰w˩˧ | sɛw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sɛw˩˩ | sɛ̰w˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 袑: xéo, thiệu, chéo
- 𣌺: xéo
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- xẹo
Tính từ
[sửa]xéo
- (phương ngữ) Như chéo. Nhìn xéo về một bên. Cắt xéo.
Từ dẫn xuất
[sửa]- xéo xẹo
- xéo xó
Động từ
[sửa]xéo
- (thông tục) Giẫm mạnh, giẫm bừa lên. Đồng nghĩa: giày Xéo phải gai. Xéo nát thảm cỏ. Sợ quá, xéo lên nhau mà chạy.
- (thông tục) Rời nhanh khỏi nơi nào đó (hàm ý coi khinh). Đồng nghĩa: cút, phắn Ăn xong xéo mất tăm. Tìm đường mà xéo.
Từ dẫn xuất
[sửa](ng. 1):
- giày xéo
- xéo xắt
(ng. 2):
- cuốn xéo
Tham khảo
[sửa]- "xéo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Từ khóa » Nối Từ Xéo
-
Nghĩa Của Từ Xéo - Từ điển Việt
-
Xéo Sắc Là Gì, Xéo Sắc Hay Xéo Xắt Là đúng Chính Tả ...
-
2 Cách Nấu Xôi Xéo Gạo Nếp Và Xôi Xéo Yến Mạch Bằng Nồi Cơm điện ...
-
Nối Chữ T 1 đầu Ren Xéo 2 đầu ống 4mm PD Các Loại (ren 9.6 ,13 ...
-
Nối 3 Ngã 2 đầu Ren Trong X Ren Ngoài Xéo Thau
-
Phích Cắm Chuyển đổi 3 Chấu Xéo Sang 2 Chấu Tiến Thành - Shopee
-
Xéo Sắc Là Gì, Xéo Sắc Hay Xéo Xắt Là đúng Chính Tả ...
-
"có Bạn Nào Giúp Mình định Nghĩa Từ Xéo Xắt Của Giới Trẻ Hiện Nay ...
-
"Từ điển Chính Tả" Sai Chính Tả ! - Báo Người Lao động
-
Nghĩa Của Từ ' Xéo Xắt Là Gì, Nghĩa Của Từ Xéo Xắt Trong Tiếng ...
-
Lào Cai: Con đường Nhiều Năm Bị “dày Xéo” Xuống Cấp Trầm Trọng
-
Nhà Xây Sẵn, Khu đô Thị Bàu Xéo, Trảng Bom, Chỉ ...
-
Từ điển Tiếng Việt "xèo Xèo" - Là Gì?