Xếp Hạng Hộ Chiếu Henley – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Xếp hạng năm 2021
  • 2 Tham khảo
  • 3 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Chỉ số xếp hạng hộ chiếu Henley (Henley Passport Index hay HPI) là bảng xếp hạng quyền tự do đi lại mà không cần thị thực (visa) của 199 quốc gia trên thế giới. Bảng xếp hạng này chỉ đề cập tới hộ chiếu thông thường, không thống kê hộ chiếu ngoại giao.[1][2][3][4] Xếp hạng Henley ra đời vào năm 2006 với tên gọi ban đầu là Henley & Partners Visa Restrictions Index (HVRI),[5] sau đó đổi tên như hiện tại vào tháng 1 năm 2018.[2][6][7]

Xếp hạng năm 2021

[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng[8] Quốc gia Số quốc gia miễn thị thực
1  Nhật Bản 193
2  Singapore 192
3  Đức 191
 Hàn Quốc 191
4  Phần Lan 190
 Ý 190
 Luxembourg 190
 Tây Ban Nha 190
5  Áo 189
 Đan Mạch 189
6  Pháp 188
 Ireland 188
 Hà Lan 188
 Bồ Đào Nha 188
 Thụy Điển 188
7  Bỉ 187
 New Zealand 187
 Thụy Sĩ 187
 Anh Quốc 187
 Hoa Kỳ 187
8  Cộng hòa Séc 186
 Hy Lạp 186
 Malta 186
 Na Uy 186
9  Úc 185
 Canada 185
10  Hungary 183
 Litva 183
 Ba Lan 183
 Slovakia 183
11  Estonia 182
 Iceland 182
 Latvia 182
 Slovenia 182
12  Liechtenstein 179
 Malaysia 179
13  Síp 176
14  Chile 174
 Monaco 174
15  România 174
 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 174
16  Bulgaria 173
 Croatia 173
17  Argentina 171
 Brasil 171
 Hồng Kông 171
18  San Marino 169
19  Andorra 168
20  Brunei 166
21  Barbados 161
22  Israel 160
23  México 159
24  Saint Kitts và Nevis 157
25  Bahamas 155
26  Uruguay 154
  Vatican 154
27  Seychelles 152
28  Antigua và Barbuda 151
 Saint Vincent và Grenadines 151
29  Costa Rica 150
 Trinidad và Tobago 150
30  Mauritius 146
 Saint Lucia 146
 Đài Loan 146
31  Ma Cao 145
32  Grenada 144
33  Dominica 143
34  Panama 142
 Paraguay 142
35  Ukraina 136
36  Perú 135
 Serbia 135
37  El Salvador 134
38  Guatemala 133
 Honduras 133
 Vanuatu 133
39  Samoa 131
 Quần đảo Solomon 131
40  Venezuela 130
41  Colombia 129
 Tonga 129
42  Nicaragua 127
 Tuvalu 127
43  Bắc Macedonia 126
44  Montenegro 124
45  Kiribati 123
 Quần đảo Marshall 123
46  Moldova 121
47  Palau 120
48  Micronesia 118
 Nga 118
49  Bosna và Hercegovina 117
50  Gruzia 116
51  Albania 115
52  Thổ Nhĩ Kỳ 111
53  Nam Phi 103
54  Belize 101
55  Kuwait 96
 Qatar 96
56  Đông Timor 94
57  Ecuador 93
58  Nauru 89
59  Fiji 88
 Guyana 88
60  Maldives 87
61  Botswana 86
62  Jamaica 85
63  Papua New Guinea 84
64  Bahrain 83
65  Oman 80
 Thái Lan 80
66  Bolivia 79
 Ả Rập Xê Út 79
 Suriname 79
67  Namibia 78
68  Belarus 76
 Trung Quốc 76
 Lesotho 76
69  Kazakhstan 75
70  Eswatini 74
71  Malawi 73
72  Kenya 72
 Indonesia 72
 Tanzania 72
 Tunisia 72
73  Zambia 71
74  Azerbaijan 68
 Cộng hòa Dominica 66
 Gambia 68
75  Cabo Verde 67
 Uganda 67
76  Philippines 66
77  Ghana 65
 Zimbabwe 65
78  Cuba 64
 Maroc 64
 Armenia 64
79  Kyrgyzstan 63
 Mozambique 63
 Sierra Leone 63
80  Bénin 62
 Mông Cổ 62
81  São Tomé và Príncipe 61
 Rwanda 61
82  Mauritanie 60
83  Burkina Faso 59
84  Ấn Độ 58
 Tajikistan 58
 Gabon 58
85  Bờ Biển Ngà 57
 Uzbekistan 57
86  Sénégal 56
 Guinea Xích Đạo 56
 Madagascar 56
87  Guinée 55
 Togo 55
88  Campuchia 54
 Tchad 54
 Comoros 54
 Mali 54
 Niger 54
 Việt Nam 54
89  Algérie 53
 Bhutan 53
 Guiné-Bissau 53
 Turkmenistan 53
 Cộng hòa Trung Phi 53
90  Angola 51
 Burundi 51
 Ai Cập 51
 Jordan 51
91  Cameroon 50
 Lào 50
 Liberia 50
92  Cộng hòa Congo 49
 Haiti 49
93  Djibouti 48
94  Myanmar 47
95  Nigeria 46
96  Ethiopia 45
97  Nam Sudan 44
98  Cộng hòa Dân chủ Congo 43
 Eritrea 43
99  Iran 42
 Sri Lanka 42
100  Bangladesh 41
 Liban 41
 Sudan 41
101  Kosovo 40
 Libya 40
102  CHDCND Triều Tiên 39
103    Nepal 38
104  Palestine 37
105  Somalia 34
106  Yemen 33
107  Pakistan 32
108  Syria 29
109  Iraq 28
110  Afghanistan 26

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Smith, Oliver (ngày 29 tháng 2 năm 2016). “The world's most powerful passports”. The Telegraph. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2018.
  2. ^ a b Andrejevic, Mark and Volcic, Zala (2016). Commercial Nationalism: Selling the Nation and Nationalizing the Sell. Palgrave Macmillan, New York. ISBN 9781137500984
  3. ^ “Rights of Passage — Henley Passport Index 2018”. Henley & Partners Passport Index. Henley & Partners Holdings Ltd. ngày 3 tháng 4 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018. ...what are the political factors governing the strength of your passport? Perhaps more importantly, if your passport is not serving you, what can you do to enhance it? The 2018 Henley Passport Index was designed with these questions in mind. Launched 9 January, and replacing the Henley Visa Restrictions Index, the Henley Passport Index provides a ranking
  4. ^ “The Henley & Partners Visa Restrictions Index 2016” (PDF). henleyglobal.com. Henley & Partners. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2016.
  5. ^ “Visa Restriction Index 2006 to 2016 2018”. visaindex.com. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2016.
  6. ^ “Rights of Passage — Henley Passport Index 2018”. Henley & Partners Passport Index. Henley & Partners Holdings Ltd. ngày 3 tháng 4 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018. ...what are the political factors governing the strength of your passport? Perhaps more importantly, if your passport is not serving you, what can you do to enhance it? The 2018 Henley Passport Index was designed with these questions in mind. Launched 9 January, and replacing the Henley Visa Restrictions Index, the Henley Passport Index provides a ranking
  7. ^ “The Henley & Partners Visa Restrictions Index 2016” (PDF). henleyglobal.com. Henley & Partners. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2016.
  8. ^ “Henley Passport Index”. Henley Passport Index (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2020.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • The Henley & Partners Visa Restrictions Index 2016
  • Henley & Partners Passport Index
  • Henley Passport Index ranking, as of ngày 9 tháng 7 năm 2018
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Xếp_hạng_hộ_chiếu_Henley&oldid=68696615” Thể loại:
  • Giấy tờ du lịch quốc tế
  • Hộ chiếu
Thể loại ẩn:
  • Nguồn CS1 tiếng Anh (en)

Từ khóa » Chỉ Số Hộ Chiếu Henley