Xếp Theo Tổng Tài Sản
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Dưới đây là danh sách các ngân hàng lớn nhất thế giới xét theo tổng tài sản.
Xếp theo tổng tài sản
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách dưới dựa trên báo cáo của S&P Global Market Intelligence trong năm 2024 với 100 ngân hàng lớn nhất thế giới.[1] Lưu ý là xử lý kế toán ảnh hưởng đến báo cáo tài sản. Ví dụ như tại Mỹ sử dụng xử lý kế toán GAAP (trái ngược với IFRS) mà chỉ báo cáo tài sản phát sinh ròng của đơn vị, dẫn đến các ngân hàng Mỹ có ít tài sản phái sinh so với các ngân hàng ngoài nước Mỹ.
| Vị trí | Tên ngân hàng | Quốc gia | Tổng tài sản(tỷ USD) |
|---|---|---|---|
| 1 | 6.303,44 | ||
| 2 | 5.623,12 | ||
| 3 | 5.400,28 | ||
| 4 | 4.578,28 | ||
| 5 | 3.875,39 | ||
| 6 | 3.180,15 | ||
| 7 | 2.919,84 | ||
| 8 | 2.867,44 | ||
| 9 | 2.816,77 | ||
| 10 | 2.736,95 | ||
| 11 | 2.217,86 | ||
| 12 | 2.200,83 | ||
| 13 | 2.027,34 | ||
| 14 | 1.986,36 | ||
| 15 | 1.982,89 | ||
| 16 | 1.932,47 | ||
| 17 | 1.923,56 | ||
| 18 | 1.891,72 | ||
| 19 | 1.717,49 | ||
| 20 | 1.717,25 | ||
| 21 | 1.706,80 | ||
| 22 | 1.641,59 | ||
| 23 | 1.625,60 | ||
| 24 | 1.566,41 | ||
| 25 | 1.555,30 | ||
| 26 | 1.450,57 | ||
| 27 | 1.432,59 | ||
| 28 | 1.428,29 | ||
| 29 | 1.276,63 | ||
| 30 | 1.262,95 | ||
| 31 | 1.207,18 | ||
| 32 | 1.193,69 | ||
| 33 | 1.122,76 | ||
| 34 | 1.082,37 | ||
| 35 | 1.078,35 | ||
| 36 | 1.066,74 | ||
| 37 | 1.041,11 | ||
| 38 | 990,19 | ||
| 39 | 955,14 | ||
| 40 | 882,30 | ||
| 41 | 872,90 | ||
| 42 | 868,74 | ||
| 43 | 857,25 | ||
| 44 | 822,84 | ||
| 45 | 815,91 | ||
| 46 | 787,93 | ||
| 47 | 780,05 | ||
| 48 | 769,59 | ||
| 49 | 726,27 | ||
| 50 | 712,49 | ||
| 51 | 702,03 | ||
| 52 | 683,41 | ||
| 53 | 678,45 | ||
| 54 | 671,13 | ||
| 55 | 664,50 | ||
| 56 | 663,49 | ||
| 57 | 662,71 | ||
| 58 | 629,99 | ||
| 59 | 581,88 | ||
| 60 | 571,64 | ||
| 61 | 562,58 | ||
| 62 | 561,58 | ||
| 63 | 560,10 | ||
| 64 | 555,72 | ||
| 65 | 551,94 | ||
| 66 | 542,81 | ||
| 67 | 535,35 | ||
| 68 | 533,48 | ||
| 69 | 527,53 | ||
| 70 | 520,34 | ||
| 71 | 503,31 | ||
| 72 | 495,55 | ||
| 73 | 493,18 | ||
| 74 | 464,34 | ||
| 75 | 457,25 | ||
| 76 | 456,47 | ||
| 77 | 447,72 | ||
| 78 | 446,95 | ||
| 79 | 443,37 | ||
| 80 | 441,53 | ||
| 81 | 435,14 | ||
| 82 | 417,72 | ||
| 83 | 409,88 | ||
| 84 | 396,62 | ||
| 85 | 394,76 | ||
| 86 | 394,46 | ||
| 87 | 388,42 | ||
| 88 | 384,04 | ||
| 89 | 383,47 | ||
| 90 | 377,29 | ||
| 91 | 372,67 | ||
| 92 | 368,41 | ||
| 93 | 365,96 | ||
| 94 | 358,79 | ||
| 95 | 352,87 | ||
| 96 | 351,79 | ||
| 97 | 345,81 | ||
| 98 | 339,21 | ||
| 99 | 338,14 | ||
| 100 | 326,85 |
Quốc gia
[sửa | sửa mã nguồn]| Vị trí | Quốc gia | Số lượng |
|---|---|---|
| 1 | 20 | |
| 2 | 12 | |
| 3 | 8 | |
| 4 | 6 | |
| 5 | 5 | |
| 6 | 4 | |
| 7 | 3 | |
| 8 | 2 | |
| 9 | 1 | |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "S&P Global Market Intelligence".
- Danh sách ngân hàng
Từ khóa » Top 50 Ngân Hàng Lớn Nhất Thế Giới
-
Soi Sức Khỏe Tài Chính Của 50 Ngân Hàng Lớn Nhất Thế Giới
-
Danh Sách 20 Ngân Hàng Lớn Nhất Thế Giới Cập Nhật Mới Nhất
-
14 Ngân Hàng Có Mặt Trong Top 50 Công Ty đại Chúng Uy Tín Và Hiệu ...
-
20 Ngân Hàng Lớn Nhất Thế Giới - VnEconomy
-
Bảng Xếp Hạng 500 Thương Hiệu Ngân Hàng Giá Trị Lớn Nhất Toàn Cầu
-
Giới Thiệu Về Eximbank
-
Danh Sách Top 200 Doanh Nhân Giàu Nhất TTCK Việt Nam Năm 2022
-
VietinBank - Ngân Hàng Tài Trợ Thương Mại Tốt Nhất Việt Nam 2022
-
Châu Úc - Shinhan Bank
-
TOP 10 Ngân Hàng Uy Tín Nhất Thế Giới Hiện Nay - Gutina
-
Giới Thiệu Chung Archives - Ngân Hàng SHB
-
Giới Thiệu SCB - Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gòn
-
VINH DANH TECHCOMBANK TOP 50 CÔNG TY NIÊM YẾT TỐT ...