Xét Tuyển Dựa Trên Kết Quả Thi THPT Năm 2022

  • Tin tức & Sự kiện
  • Thông báo
  • Văn bản
  • Lịch tuần
  • Danh bạ
  • Liên hệ
English
    DHBK DHBK
    • Home
    • Thông tin tuyển sinh
      • Thông tin chung
      • Đề án tuyển sinh
      • Các điều kiện đảm bảo chất lượng
      • Chỉ tiêu và phương thức xét tuyển
      • Danh mục ngành, chuyên ngành
      • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
      • Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng
      • Xét tuyển theo học bạ THPT
      • Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM
      • Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi đánh giá tư duy do Trường ĐHBKHN
      • Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022
      • Các ngành mới
      • Thi năng khiếu vẽ mỹ thuật
      • Đào tạo đại học chính quy liên thông từ cao đẳng
      • Đào tạo văn bằng 2
    • Tham khảo
      • Điểm trúng tuyển 2 năm gần nhất
      • Tình hình việc làm
      • Hướng dẫn và đề thi minh họa vẽ mỹ thuật
      • Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu
      • Danh sách giảng viên cơ hữu và thỉnh giảng
      • Tại sao chọn học tại Trường Đại học Bách khoa
      • Bách khoa trên báo chí
    • Tư vấn tuyển sinh
    • Kết quả xét tuyển
      • Tuyển sinh riêng
      • Kết quả thi năng khiếu Vẽ Mỹ thuật
      • Liên thông
      • Văn bằng 2
    • Tuyển sinh các năm
      • Năm 2021
      • Năm 2020
      • Năm 2019
      • Năm 2018
      • Năm 2017
    • Liên hệ
    • Home
    • Thông tin tuyển sinh
      • Thông tin chung
      • Đề án tuyển sinh
      • Các điều kiện đảm bảo chất lượng
      • Chỉ tiêu và phương thức xét tuyển
      • Danh mục ngành, chuyên ngành
      • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
      • Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng
      • Xét tuyển theo học bạ THPT
      • Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM
      • Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi đánh giá tư duy do Trường ĐHBKHN
      • Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022
      • Các ngành mới
      • Thi năng khiếu vẽ mỹ thuật
      • Đào tạo đại học chính quy liên thông từ cao đẳng
      • Đào tạo văn bằng 2
    • Tham khảo
      • Điểm trúng tuyển 2 năm gần nhất
      • Tình hình việc làm
      • Hướng dẫn và đề thi minh họa vẽ mỹ thuật
      • Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu
      • Danh sách giảng viên cơ hữu và thỉnh giảng
      • Tại sao chọn học tại Trường Đại học Bách khoa
      • Bách khoa trên báo chí
    • Tư vấn tuyển sinh
    • Kết quả xét tuyển
      • Tuyển sinh riêng
      • Kết quả thi năng khiếu Vẽ Mỹ thuật
      • Liên thông
      • Văn bằng 2
    • Tuyển sinh các năm
      • Năm 2021
      • Năm 2020
      • Năm 2019
      • Năm 2018
      • Năm 2017
    • Liên hệ

    Tuyển sinh 2022

    Thông tin chungĐề án tuyển sinhCác điều kiện đảm bảo chất lượngChỉ tiêu và phương thức xét tuyểnDanh mục ngành, chuyên ngànhXét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐTXét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêngXét tuyển theo học bạ THPTXét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCMXét tuyển dựa trên kết quả kì thi đánh giá tư duy do Trường ĐHBKHNXét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022Các ngành mớiThi năng khiếu vẽ mỹ thuật

    Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022

    09/03/2022 10:59

    TT

    Tên ngành/chuyên ngành

    Mã ĐKXT

    Chỉ tiêu dự kiến

    Tổ hợp xét tuyển

    Mã tổ hợp xét tuyển

    Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm

    Điểm chuẩn giữa các tổ hợp

    Ngưỡng ĐBCL đầu vào

    1

    Công nghệ sinh học

    7420201

    39

    1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học

    1. A00 2. D07 3. B00

    Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

    Bằng nhau

    (*)

    2

    Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

    7420201A

    29

    1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học

    1. A00 2. D07 3. B00

    Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

    Bằng nhau

    (*)

    3

    Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

    7480201A

    53

    1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Tiếng Nhật

    1. A00 2. A01 3. D28

    Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

    Bằng nhau

    (*)

    4

    Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

    7480201

    136

    1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

    1. A00 2. A01

    Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

    Bằng nhau

    (*)

    5

    Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

    7510105

    39

    1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

    1. A00 2. A01

    Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

    Bằng nhau

    (*)

    6

    Công nghệ chế tạo máy

    7510202

    104

    1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

    1. A00 2. A01

    Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

    Bằng nhau

    (*)

    7

    Quản lý công nghiệp

    7510601

    59

    1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

    1. A00 2. A01

    Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

    Bằng nhau

    (*)

    8

    Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

    7510701

    29

    1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

    1. A00 2. D07

    Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

    Bằng nhau

    (*)

    9

    Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

    7520103A

    79

    1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

    1. A00 2. A01

    Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

    Bằng nhau

    (*)

    10

    Kỹ thuật Cơ điện tử

    7520114

    99

    1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

    1. A00 2. A01

    Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

    Bằng nhau

    (*)

    11

    Kỹ thuật nhiệt

    7520115

    64

    1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

    1. A00 2. A01

    Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

    Bằng nhau

    (*)

    12

    Kỹ thuật Tàu thủy

    7520122

    19

    1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

    1. A00 2. A01

    Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

    Bằng nhau

    (*)

    13

    Kỹ thuật Điện

    7520201

    129

    1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

    1. A00 2. A01

    Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

    Bằng nhau

    (*)

    14

    Kỹ thuật điện tử - viễn thông

    7520207

    114

    1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

    1. A00 2. A01

    Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

    Bằng nhau

    (*)

    15

    Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

    7520216

    89

    1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

    1. A00 2. A01

    Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

    Bằng nhau

    (*)

    16

    Kỹ thuật hóa học

    7520301

    64

    1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

    1. A00 2. D07

    Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

    Bằng nhau

    (*)

    17

    Kỹ thuật môi trường

    7520320

    19

    1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

    1. A00 2. D07

    Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

    Bằng nhau

    (*)

    18

    Công nghệ thực phẩm

    7540101

    89

    1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học

    1. A00 2. D07 3. B00

    Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

    Bằng nhau

    (*)

    19

    Kiến trúc

    7580101

    69

    1. Vẽ MT + Toán + Vật lý 2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn 3.Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh

    1. V00 2. V01 3. V02

    Ưu tiên theo thứ tự: Vẽ MT, Toán

    Bằng nhau

    Điểm môn Vẽ MT >=5,00, điểm môn Toán>=5,00 và (*)

    20

    Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

    7580201

    119

    1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

    1. A00 2. A01

    Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

    Bằng nhau

    (*)

    21

    Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

    7580201A

    39

    1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

    1. A00 2. A01

    Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

    Bằng nhau

    (*)

    22

    Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

    7580201B

    24

    1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

    1. A00 2. A01

    Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

    Bằng nhau

    (*)

    23

    Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

    7580201C

    24

    1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

    1. A00 2. A01

    Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

    Bằng nhau

    (*)

    24

    Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

    7580202

    19

    1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

    1. A00 2. A01

    Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

    Bằng nhau

    (*)

    25

    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

    7580205

    64

    1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

    1. A00 2. A01

    Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

    Bằng nhau

    (*)

    26

    Kinh tế xây dựng

    7580301

    54

    1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

    1. A00 2. A01

    Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

    Bằng nhau

    (*)

    27

    Quản lý tài nguyên và môi trường

    7850101

    39

    1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

    1. A00 2. D07

    Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

    Bằng nhau

    (*)

    28

    Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

    7520118

    39

    1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

    1. A00 2. A01

    Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

    Bằng nhau

    (*)

    29

    Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

    7580210

    24

    1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

    1. A00 2. A01

    Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

    Bằng nhau

    (*)

    30

    Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

    7905206

    19

    1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý 2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học

    1. A01 2. D07

    Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán

    Bằng nhau

    (*)

    31

    Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

    7905216

    19

    1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý 2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học

    1. A01 2. D07

    Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán

    Bằng nhau

    (*)

    32

    Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: - Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; - Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; - Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.

    PFIEV

    59

    1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học 2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh

    1. A00 2. A01

    Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

    Bằng nhau

    (*)

    33

    Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

    7480201B

    28

    1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

    1. A00 2. A01

    Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

    Bằng nhau

    (*)

    34

    Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

    7520103B

    34

    1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

    1. A00 2. A01

    Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

    Bằng nhau

    (*)

    35

    Kỹ thuật máy tính

    7480106

    38

    1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

    1. A00 2. A01

    Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

    Bằng nhau

    (*)

    36

    Kỹ thuật ô tô

    7520130

    54

    1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

    1. A00 2. A01

    Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý

    Bằng nhau

    (*)

    CÁC THÔNG TIN KHÁC

    • Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 09/03/2022 10:56
    • Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM 09/03/2022 10:54
    • Xét tuyển theo học bạ THPT 09/03/2022 10:41
    • Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng 09/03/2022 10:30
    • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT 09/03/2022 10:25

    Tuyển sinh & đào tạo

    • Thông tin tuyển sinh
    • Đào tạo đại học
    • Đào tạo sau đại học
    • Đào tạo thường xuyên
    • Văn bản pháp quy

    Các liên kết khác

    • Thư viện
    • E-Learning
    • Email
    • Hệ thống thông tin sinh viên
    • Hệ thống tác nghiệp

    Kết nối

    • Facebook
    • Youtube
    • Twitter

    Lượt truy cập

    • Tổng số lượt: 3.354.335
    • Đang online: 41
    • Webmaster: WebAdmin@dut.udn.vn

    © Bản quyền Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng

Từ khóa » điểm Ngành Bách Khoa đà Nẵng