Xét Vị Trí Tương đối Của Mỗi Cặp đường Thẳng Sau Và Tìm Giao điểm ...
Có thể bạn quan tâm
- Xét Vị Trí Tương đối Của Hai đường Thẳng D1 X - 2y + 1 = 0 Và D2 - 3 X + 6 Y - 10 = 0
- Xét Vị Trí Tương đối Của Hai đường Thẳng D1 X - 2y - 6 = 0 Và D2 - 3 X + 6 Y - 10 = 0
- Xét Vị Trí Tương đối Của Hai đường Thẳng D1 X=-3+4t
- Xét Vị Trí Tương đối Của Hai đường Thẳng D1 X=-3+4t Y=2-6t
- Xét Vị Trí Tương đối Của Hai đường Thẳng D1 X/3-y/4=1 Và D2 3x+4y-10=0
Xét vị trí tương đối của mỗi cặp đường thẳng sau và tìm giao điểm (nếu có) của chúng
a) \(2x - 5y + 3 = 0\) và \(5x + 2y - 3 = 0\) ;
b) \(x - 3y + 4 - 0\) và \(0,5x - 1,5y + 4 = 0\) ;
c) \(10x + 2y - 3 = 0\) và \(5x + y - 1,5 = 0.\)
Advertisements (Quảng cáo)
a) Ta có: \({2 \over 5} \ne - {5 \over 2}\) nên hai đường thẳng đã cho cắt nhau và tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ phương trình:
\(\left\{ \matrix{ 2x - 5y = - 3 \hfill \cr 5x + 2y = 3 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ x = {9 \over {29}} \hfill \cr y = {{21} \over {29}} \hfill \cr} \right.\)
Vậy giao điểm của hai đường thẳng là \(A\left( {{9 \over {29}};{{21} \over {29}}} \right)\)
b) Ta có: \({1 \over {0,5}} = - {3 \over { - 1,5}} \ne {4 \over 4}\) nên hai đường thẳng đã cho song song.
c) Ta có: \({{10} \over 5} = {2 \over 1} = {{ - 3} \over { - 1,5}}\) nên hai đường thẳng đã cho trùng nhau.
Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Toán lớp 10 Nâng cao (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:
- Toán lớp 10 Kết nối tri thức
- Toán lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 10 - Cánh diều
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Cánh diều
- Môn học khác Lớp 10
Advertisements (Quảng cáo)
Danh sách bài tập
Bài 13 trang 101 Sách bài tập Toán Nâng cao Hình 10: (h.97). Bài 12 trang 101 SBT Hình 10 nâng cao: Cho hai đường thẳng Bài 10 trang 101 SBT Hình 10 nâng cao: Áp dụng bất đẳng thức cô-si, ta có Bài 11 trang 101 SBT Hình học 10 Nâng cao: (h.95). Bài 8 trang 101 SBT Hình 10 nâng cao: Bài 1. Phương trình tổng quát của đường thẳng. Bài 9 trang 101 SBT Hình học 10 Nâng cao: (h.94).Mới cập nhật
Bài 3.1 trang 20 Sách bài tập (SBT) Hóa học 10 Nâng cao: Các nguyên tử của các nguyên tố khác không có cấu... Bài 3.1 trang 20 Sách bài tập (SBT) Hóa học 10 Nâng cao. Trong những phân tử tạo thành từ các nguyên tử, cấu... Bài 7 trang 78 SGK Đại số 10 nâng cao, Dựa vào hình bên, tìm các giá trị của a để phương trình: 3x... Dựa vào hình bên, tìm các giá trị của a để phương trình: 3x + 2 x = -x2 + x + a có... Giải bài 5.1 trang 73 sách bài tập toán 10 – Kết nối tri thức Giải bài 5.1 trang 73 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 12. Số gần đúng... Bài 4 trang 66 SBT toán 10 Chân trời sáng tạo: Lập phương trình tổng quát của đường thẳng (Delta ) trong mỗi trường... Giải bài 4 trang 66 SBT toán 10 - Chân trời sáng tạo - Bài 2. Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ Lập... Bài 6.2 trang 22, 23 SBT Hóa 10 – Chân trời sáng tạo: Nguyên tử của nguyên tố nào có bán kính lớn nhất... Xu hướng biến đổi bán kính nguyên tử. Hướng dẫn cách giải/trả lời Bài 6.2 - Bài 6. Xu hướng biến đổi một số... Câu 6.64 trang 36 SBT Sinh lớp 10 – Cánh diều: Ở các tế bào động vật có vú, nồng độ Na+ ở bên... Vận chuyển chủ động là sự vận chuyển các chất qua màng ngược gradient nồng độ và tiêu tốn năng. Giải chi tiết Câu... © Copyright 2017 - BaitapSGK.comTừ khóa » Xét Vị Trí Tương đối Của Hai đường Thẳng D1 X - 2y + 1 = 0 D 2 - 3 X + 6 Y - 10 = 0
-
Xét Vị Trí Tương đối Của Hai đường Thẳng: D1:,,x - 2y + 1 = 0 Và D2
-
Xét Vị Trí Tương đối Của Hai đường Thẳng \({d1}:x - 3x + 6y - 10 = 0\)
-
Xét Vị Trí Tương đối Của Hai đường Thẳng D1 : X - 2y + 1 = 0 Và D2 :
-
Xét Vị Trí Tương đối Của Hai đường Thẳng D1:x−2y+1=0 Và D2
-
Xét Vị Trí Tương đối Của Hai đường Thẳng D1 ...
-
Xét Vị Trí Tương đối Của Hai đường Thẳng D1:x - 2y + 1 = 0 Và D2 3 X 6 ...
-
Xét Vị Trí Tương đối Của đường Thẳng Delta: X – 2y + 1 Bằng 0 Với Mỗi ...
-
Xét Vị Trí Tương đối Của Hai đường Thẳng D1 = 3x ...
-
Top 30 Xét Vị Trí Tương đối Của Hai đường Thẳng D1 X 3 Y 4 = 1 Và D2 ...
-
Vị Trí Tương đối Của Hai đường Thẳng Lần Lượt Có Phương Trình ((
-
Xác định Vị Trí Tương đối Của 2 đường Thẳng Sau đây: (d1): X - Hoc24
-
Xác định Vị Trí Tương đối Của Hai đường Thẳng \({\Delta _1}:7x + 2y
-
B4. Vị Trí Tương đối Của Hai đường Thẳng
-
Xét Vị Trí Tương đối Của Các Cặp đường Thẳng D1 Và D2 Sau đây