Xi Lanh – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Nắp xi lanh
  • 2 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Bài này viết về bộ phận của động cơ. Đối với dụng cụ y tế, xem Ống tiêm.
Bài này không có nguồn tham khảo nào. Mời bạn giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các nguồn tham khảo đáng tin cậy. Các nội dung không nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. Nếu bài được dịch từ Wikipedia ngôn ngữ khác thì bạn có thể chép nguồn tham khảo bên đó sang đây. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)

Xi lanh (tiếng Pháp: Cylindre) là bộ phận hoạt động chính của động cơ, là không gian để piston di chuyển.

Nắp xi lanh

[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Nắp xi lanh

Nắp xi lanh là một bộ phận trong động cơ diesel. Nắp xi lanh sẽ bịt kín khoang đốt trong. Van chỉ dẫn sẽ hướng dẫn thân van trong suốt quá trình đóng và mở van mà nó được nén vào bên trong nắp xi lanh. Tất cả các nắp xi lanh được làm bằng một hợp kim sắt đặc biệt có chứa cácbon, silicon và đồng. Hỗn hợp hợp kim này có độ co giãn và dẫn nhiệt tốt và hạ thấp tỉ lệ giãn nở vì nhiệt. Kích thước của nắp xi lanh không dựa vào số lượng xi lanh mà dựa vào các nhân tố như: tổng chi phí của động cơ, kiểu dáng của khối xi lanh, số lượng vòng bi, ứng suất nhiệt, hệ thống làm mát và những trở ngại trong việc bít kín nắp xi lanh.

Mỗi nắp xi lanh được sử dụng trong xi lanh cần có đủ độ bền và độ cứng. Nắp xi lanh sẽ bít kín bề mặt giữa ống bọc ngoài xi lanh, mặt trên của khối xi lanh và lượng dầu và chất làm mát mà không làm ảnh hưởng đến ống bọc ngoài hoặc van. Nắp xi lanh cần đủ bền để không xuất hiện các khe nứt giữa đinh tán của nắp xi lanh, giữa các van xả và nạp hay giữa các van và máy phun.

Đường dẫn làm mát bên trong cần đảm bảo cho các chất làm mát đạt được tốc độ chuyển động cao và hướng đến các van cùng ống phun nhiên liệu. Nó cần được làm sạch nhằm thải bỏ các chất cặn bã hay vẩy. Ngoài ra, các van cần được đặt sao cho các tia nhiên liệu có thể phủ toàn bộ khoang đốt, nhưng nó cũng cần được đặt xa đủ để các chất làm mát có thể lưu chuyển bên trong để ngăn nắp x-lanh bị rạn nứt giữa các đế van.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Động cơ đốt trong
Thuộc về chủ đề Ô tô
Thân máy & Cơ cấu quay
  • Bánh đà
  • Bộ sưởi động cơ
  • Cácte động cơ
  • Chốt khuỷu
  • Dung tích xi lanh
  • Đường kính xi lanh
  • Hệ thống thông khí hộp trục khuỷu (PCV)
  • Kỳ
  • Nắp lõi đúc
  • Piston
  • Ổ trục chính
  • Thanh truyền
  • Thứ tự nổ
  • Trục cân bằng
  • Trục khuỷu
  • Vòng găng
  • Vành răng trong khởi động
  • Xi lanh (Dãy xi-lanh, Bố trí)
Cơ cấu phân phối khí & Nắp xi lanh
  • Buồng đốt
  • Cò mổ
  • Con đội xupap
  • Cơ cấu phối khí trục cam trên đỉnh (OHC)
  • Cơ cấu phối khí xupap đặt
  • Cơ cấu phối khí xupap treo (OHV)
  • Đai đồng bộ
  • Trục cam
  • Tỷ số nén
  • Đệm nắp máy
  • Xupap
Cơ cấu nạp nhiên liệu cưỡng bức
  • Boost controller
  • Bộ giải nhiệt khí nạp (tăng áp)
  • Bộ tăng áp động cơ
  • Supercharger
  • Twincharger
  • Twin-turbo
  • Van xả khí (tăng áp)
Hệ thống nạp nhiên liệu
  • Động cơ Diesel
  • Động cơ xăng
  • Bộ chế hòa khí
  • Bộ lọc nhiên liệu
  • Hệ thống phun nhiên liệu
  • Bơm nhiên liệu
  • Bồn nhiên liệu (động cơ)
Đánh lửa
  • Magneto
  • Coil-on-plug ignition
  • Distributor
  • Glow plug
  • High tension leads (spark plug wires)
  • Ignition coil
  • Spark-ignition engine
  • Spark plug
Hệ thống điều khiển
  • ECU (Hộp điều khiển động cơ)
Hệ thống điện
  • Máy phát điện
  • Ắc quy
  • Dynamo
  • Hệ thống khởi động (đề)
Hệ thống nạp không khí
  • Airbox
  • Air filter
  • Idle air control actuator
  • Inlet manifold
  • MAP sensor
  • MAF sensor
  • Throttle
  • Throttle position sensor
Hệ thống khí xả
  • Bộ chuyển đổi xúc tác
  • Diesel particulate filter
  • Exhaust manifold
  • Bộ giảm thanh động cơ
  • Oxygen sensor
Hệ thống giải nhiệt
  • Giải nhiệt bằng không khí
  • Giải nhiệt bằng nước
  • Quạt làm mát
  • Bộ tản nhiệt
  • Van hằng nhiệt
  • Viscous fan (fan clutch)
Hệ thống bôi trơn
  • Dầu bôi trơn
  • Lọc dầu
  • Bơm dầu
  • Cácte dầu (Các te ướt, Các te khô)
Khác
  • Kích nổ
  • Power band
  • Redline
  • Stratified charge
  • Top dead centre
  • Chủ đề
  • Thể loại
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Xi_lanh&oldid=73363956” Thể loại:
  • Động cơ đốt trong
  • Cơ khí
  • Động cơ
  • Bộ phận động cơ
  • Kĩ thuật động cơ
  • Chi tiết máy
  • Chất khí
  • Kỹ thuật nhiệt động lực học
Thể loại ẩn:
  • Hoàn toàn không có nguồn tham khảo
  • Bài viết có văn bản tiếng Pháp
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Xi lanh 37 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Xi Lanh Dùng để Làm Gì