Xiếc – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Xiếc&oldid=68217977” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Xiếc (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp "cirque"), còn gọi là tạp kỹ, là nghệ thuật biểu diễn các động tác (leo trèo, nhảy, nhào lộn, uốn dẻo...) một cách đặc biệt tài tình, khéo léo của người, thú.
Thông thường, để tăng phần hấp dẫn cho chương trình, xiếc được biểu diễn kết hợp với ảo thuật.
Lịch sử ngành xiếc
[sửa | sửa mã nguồn]Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]Theo chủ thể biểu diễn
[sửa | sửa mã nguồn]- Xiếc người
- Xiếc thú
Theo động tác
[sửa | sửa mã nguồn]- Xiếc nhào lộn: nhào lộn nhảy, nhào chuyển vai, nhào lộn thể lực, nhào lộn chuyền tay, nhào lộn hài hước, nhào lộn dẻo...
- Nhào lộn động: lộn bật, xoay, lăn người...
- Nhào lộn tĩnh: trụ tay, trồng đầu...
- Thăng bằng: thăng bằng trên sào; trên dây; trên thang; trên trụ; trên ghế, bàn; trên khối cầu, xe đạp; trên đòn treo tĩnh...
- Thăng bằng trên vật: đi xe đạp một bánh, hai bánh; đi cà kheo; đi trên dây; đi qua cầu...
- Thăng bằng vật trên người: để trụ, để thang trên trán, trên vai, bụng...
- Tung hứng: tung hứng trên sàn, tung hứng thể lực, tung hứng thăng bằng, tung hứng trên lưng động vật, tung hứng - múa, tung hứng trên chân, quay đĩa, vòng da
- Tung hứng.
- Thể thao: có nhiều trò thể thao được nâng cao thành tiết mục xiếc như thể thao trên sàn, thể thao trên không.
- Hề xiếc:
- A clown
- A clown as Charlot
- Stamp of Europe 2002 - Circus
Các nghệ sĩ xiếc nổi tiếng
[sửa | sửa mã nguồn]Thế giới
[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
|
|
Việt Nam
[sửa | sửa mã nguồn]- Tạ Duy Hiển
- Nguyễn Thị Tâm Chính
- Giang Quốc Cơ - Giang Quốc Nghiệp
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Múa
- Hề xiếc
- Ảo thuật
- Nhạc kịch
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Xiếc.Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Xiếc
- Từ gốc Pháp
- Nghệ thuật biểu diễn
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Xiếc Co Nghia La Gi
-
Từ điển Tiếng Việt "xiếc" - Là Gì?
-
Xiếc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Xiếc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Xiếc Là Gì, Nghĩa Của Từ Xiếc | Từ điển Việt
-
ĐịNh Nghĩa Xiếc TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là Gì Xiếc
-
'xiếc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Xiếc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Các Loại Hình Biểu Diễn Xiếc Khác Nhau Là Gì?
-
Xiếc Có Phải Là Một Từ Hy Lạp Không?
-
Balagan: Nó Là Gì? Ý Nghĩa Của Từ "xiếc" Và định ... - UNANSEA.COM
-
Tại Sao Giấc Mơ Của Một Rạp Xiếc: ý Nghĩa Và Giải Thích Của ... - Ad
-
Danh Sách Các Từ Vựng Tiếng Anh Về Rạp Xiếc Thông Dụng Nhất