Xiềng - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| siə̤ŋ˨˩ | siəŋ˧˧ | siəŋ˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| siəŋ˧˧ | |||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “xiềng”- 杻: xiềng, sửu, nữu
Phồn thể
- 杻: xiềng, nữu
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 侱: xiểng, xiềng, rình
- 鋥: xiềng
- 整: chỉnh, choãnh, chểnh, chảnh, xiềng, chệnh
Danh từ
xiềng
- Xích lớn có vòng sắt ở hai đầu để khoá chân tay người tù. Còn nghe tiếng gót nặng dây xiềng (Tố Hữu)
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “xiềng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Xiềng
-
Xiềng - Wiktionary
-
Từ điển Tiếng Việt "xiềng" - Là Gì?
-
Tự Vị Tiếng Lóng - Tuổi Trẻ Online
-
Nghĩa Của Từ Xiềng - Từ điển Việt
-
Xiềng Là Gì, Nghĩa Của Từ Xiềng | Từ điển Việt
-
'xiềng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Xiềng Là Gì
-
Xiềng Xích Bằng Nhựa 250g-500g | Shopee Việt Nam
-
Dây Xiềng Chất Lượng, Giá Tốt 2021
-
Xiềng đá Chất Lượng, Giá Tốt 2021
-
Xiềng Xích (Gông Xiềng) - Đọc Truyện Online
-
Bí ẩn Ngôi Mộ Cổ Bị Xiềng ở Tiền Giang - VnExpress
-
Tháo "xiềng" Du Lịch Cho Voi - Báo Lao Động