Xin Bạn Hãy "tự ái" 自愛 - Saromalang
Có thể bạn quan tâm
Pages
- Trang chủ
- N5
- N4
- N3
- tìm kiếm
- iほんやく
- Du Học Nhật Bản
- KANJI
- JLPT
Thứ Hai, 21 tháng 8, 2017
Xin bạn hãy "tự ái" 自愛
ご自愛ください。 Gojiai kudasai. Xin bạn hãy "tự ái"?! 自愛(じあい、tự ái) có nghĩa là tự yêu hay tự yêu lấy bản thân, vv. Vậy câu trên nghĩa là yêu cầu bạn hãy "tự ái"? "Tự ái" 自愛 trong tiếng Nhật và trong tiếng Việt khác nhau. Trong tiếng Nhật thì "tự ái" nghĩa là hãy trân trọng bản thân tránh bị bệnh tật vv. Câu này nghĩa là: お体に気をつけてください。 Xin hãy chú ý tới sức khỏe/thân thể."Tự ái" trong tiếng Việt
Trong tiếng Việt thì "tự ái" là cảm xúc khi lòng tự hào, lòng tự trọng, vv bị tổn thương. Từ này trong tiếng Nhật sẽ nói là: プライドが高い Trong đó プライド là pride (Anh ngữ). Chú ý là "tự ái" và "tự trọng" là khác nhau. Tôi vẫn nói là người có lòng tự ái cao thì lòng tự trọng thấp và ngược lại. Tự ái tức là lòng tự tôn quá cao không tương xứng với phẩm giá và năng lực. Những người năng lực yếu kém thì thường lòng tự ái cao. Ngược lại, những người năng lực cao thì lòng tự trọng cao (lòng tự tôn cao). Lòng tự trọng, hay lòng tự tôn trong tiếng Nhật là 自尊心 JISONSHIN [tự tôn tâm]. Sở dĩ muốn thành công trong cuộc đời phải có lòng tự tôn cao vì lòng tự tôn thường đi kèm với năng lực cao mà. Nên là học tập để nâng cao năng lực phải đi trước. Và thực sự phải phân biệt được "tự ái" và "tự trọng", vì dạo này nhiều người năng lực thấp nhầm lẫn, hay ngụy biện sự tự ái của họ thành lòng tự trọng của họ lắm. Nhưng cơ bản nhìn năng lực của họ là biết thôi. Người có lòng tự ái luôn để tâm xem người khác nghĩ hay nói gì về mình nhưng rất ít để tâm tới học tập. Người có lòng tự trọng chỉ tập trong học tập và rèn luyện bản thân mà không để tâm tới người khác nói hay nghĩ gì về mình. Trời mùa hè đang nóng nên các bạn hãy "tự ái" nhé! Takahashi Bổ sung: Lưu ý cách dùng "tự ái" đúng 自愛 đã có nghĩa là trân trọng bản thân rồi nên không dùng với お体 nữa. Nếu dùng sẽ bị lặp kiểu "xin hãy trân trọng sức khỏe của thân thể" vậy. Hoặc là ご自愛ください。 hoặc là お体に気をつけてください。 or お体を大事にしてください。Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)Từ điển Yurica Kanji
Nhập chữ kanji, Việt, kana vv:Xóa Tra chữ Đăng ký nhận tin (tiếng Nhật, học bổng, du học vv)TÌM KIẾM BÀI VIẾT
Kiến thức tiếng Nhật
- Động từ - Chia động từ
- Ngữ pháp JLPT Nx
- Lớp tiếng Nhật Cú Mèo
- Phương pháp học tiếng Nhật
- Bộ gõ (IME) và cách gõ tiếng Nhật
- Diễn đạt Cho - Nhận
- Cách phát âm tiếng Nhật
- Liên thể từ
- Danh sách loại từ tiếng Nhật
- Chữ viết hiragana, katakana
- Kanji và bộ thủ tiếng Nhật
- KOSOADO Này Đây Kia Đó
- Ngạn ngữ Nhật Bản KOTOWAZA
- Kiến thức ngôn ngữ
- Trang web học nghe tiếng Nhật
- Tiếng Nhật là gì?
- Lịch sự - Tôn kính - Khiêm nhường
- Dạng suồng sã và dạng lịch sự
- Tiếng Nhật thương mại, công ty
- Quy tắc biến hóa trong tiếng Nhật
- Hướng dẫn phát âm tiếng Nhật
- Các bảng chữ cái tiếng Nhật
- Danh sách trợ từ tiếng Nhật (2011)
- Đếm từ 1 tới 10 ngàn tỷ
Bài đăng phổ biến
- Chuyển tên riêng tiếng Việt qua tiếng Nhật
- Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật - Công cụ và ví dụ
- Tiếng Nhật tôn kính và khiêm nhường toàn tập
- Số đếm trong tiếng Nhật - Cách đếm đồ vật, người
- Để gõ được tiếng Nhật trên máy tính của bạn
- Các cách nói hay dùng trong tiếng Việt và cách nói tiếng Nhật tương đương
- Tự học tiếng Nhật cho người bắt đầu học
- Những điều bạn cần biết về kỳ thi khả năng tiếng Nhật (Năng lực Nhật ngữ JLPT)
- Ngữ pháp JLPT cấp độ N3 và N2 tổng hợp
- Đáp án kỳ thi JLPT tháng 7 năm 2016
Các bài đã đăng
- ► 2025 (2)
- ► tháng 6 (2)
- ► 2023 (20)
- ► tháng 8 (1)
- ► tháng 7 (9)
- ► tháng 6 (5)
- ► tháng 5 (2)
- ► tháng 3 (1)
- ► tháng 1 (2)
- ► 2022 (6)
- ► tháng 7 (6)
- ► 2021 (22)
- ► tháng 5 (4)
- ► tháng 4 (1)
- ► tháng 3 (2)
- ► tháng 1 (15)
- ► 2020 (128)
- ► tháng 12 (20)
- ► tháng 11 (24)
- ► tháng 10 (62)
- ► tháng 9 (4)
- ► tháng 8 (5)
- ► tháng 7 (4)
- ► tháng 6 (6)
- ► tháng 1 (3)
- ► 2019 (36)
- ► tháng 11 (8)
- ► tháng 10 (6)
- ► tháng 9 (1)
- ► tháng 7 (8)
- ► tháng 3 (3)
- ► tháng 2 (5)
- ► tháng 1 (5)
- ► 2018 (80)
- ► tháng 12 (5)
- ► tháng 11 (4)
- ► tháng 10 (5)
- ► tháng 9 (5)
- ► tháng 8 (6)
- ► tháng 7 (19)
- ► tháng 6 (2)
- ► tháng 5 (4)
- ► tháng 4 (3)
- ► tháng 3 (9)
- ► tháng 2 (4)
- ► tháng 1 (14)
- ► 2016 (183)
- ► tháng 12 (31)
- ► tháng 11 (3)
- ► tháng 10 (8)
- ► tháng 9 (8)
- ► tháng 8 (15)
- ► tháng 7 (62)
- ► tháng 6 (26)
- ► tháng 5 (7)
- ► tháng 4 (3)
- ► tháng 3 (7)
- ► tháng 2 (2)
- ► tháng 1 (11)
- ► 2015 (82)
- ► tháng 12 (14)
- ► tháng 11 (3)
- ► tháng 10 (15)
- ► tháng 9 (8)
- ► tháng 8 (8)
- ► tháng 7 (13)
- ► tháng 6 (4)
- ► tháng 5 (6)
- ► tháng 4 (3)
- ► tháng 3 (5)
- ► tháng 2 (3)
- ► 2014 (65)
- ► tháng 12 (6)
- ► tháng 10 (3)
- ► tháng 9 (5)
- ► tháng 8 (8)
- ► tháng 7 (7)
- ► tháng 5 (3)
- ► tháng 4 (7)
- ► tháng 3 (14)
- ► tháng 2 (7)
- ► tháng 1 (5)
- ► 2013 (36)
- ► tháng 12 (2)
- ► tháng 11 (2)
- ► tháng 10 (2)
- ► tháng 9 (4)
- ► tháng 8 (5)
- ► tháng 7 (4)
- ► tháng 6 (4)
- ► tháng 5 (1)
- ► tháng 3 (1)
- ► tháng 2 (6)
- ► tháng 1 (5)
- ► 2012 (56)
- ► tháng 12 (1)
- ► tháng 11 (9)
- ► tháng 10 (9)
- ► tháng 9 (14)
- ► tháng 8 (8)
- ► tháng 7 (2)
- ► tháng 6 (1)
- ► tháng 4 (3)
- ► tháng 3 (1)
- ► tháng 2 (6)
- ► tháng 1 (2)
- ► 2011 (73)
- ► tháng 12 (6)
- ► tháng 10 (9)
- ► tháng 9 (9)
- ► tháng 8 (9)
- ► tháng 7 (8)
- ► tháng 6 (7)
- ► tháng 5 (20)
- ► tháng 4 (5)
Từ khóa » Tính Tự ái Tiếng Nhật Là Gì
-
Lòng Tự ái Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Tự ái Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Tự ái | Cộng đồng Hỏi đáp Mazii
-
100 + Từ Vựng Tiếng Nhật Về Tính Cách - Cơ Bản -> Nâng Cao
-
Tiếng Nhật Saroma - 『KANJI HÁN TỰ』YÊU LÀ MÙ QUÁNG Một ...
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự ÁI 愛 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
逃がした魚は大きい | にがしたさかなはおおきい - Mazii
-
"tự ái" Là Gì? Nghĩa Của Từ Tự ái Trong Tiếng Trung. Từ điển Việt-Trung
-
Tự ái Là Gì? - Luật Hoàng Phi