XIN ĐI NHỜ XE Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

XIN ĐI NHỜ XE Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Động từxin đi nhờ xehitchhikingquá giangđi nhờ xe

Ví dụ về việc sử dụng Xin đi nhờ xe trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nếu như tìm ra được đường, chúng ta có thể xin đi nhờ xe đến thành phố gần nhất.If we can find a road, we can hitchhike to the nearest city.Vòng một lớn không chỉ MANG lại lợi thế cho phụ nữ trong việc xin đi nhờ xe.Round not only brings a big advantage for women in obtaining a ride.Cô đã phải nghĩ đến cách xin đi nhờ xe để đến được California?Have you thought about the way to transport your car to California?Trong trường hợp nhỡ bus, người dân Brunei cũng khá thân thiện,bạn có thể hỏi xin đi nhờ xe.In case of missed bus, Brunei people are also quite friendly,you can ask for a ride.Cố gắng xin đi nhờ xe với một phụ nữ tốt bụng, một gia đình có trẻ con hoặc xe chở khách.Try to hitch rides with a nice lady, a family with several children, or a car with passengers.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từnhờ sự nhờ đức tin nhờ khả năng thế giới nhờphần lớn nhờnhờ sức mạnh nhờ ân sủng nhờ cậu nhờ internet nhờ ơn chúa HơnSử dụng với trạng từcũng nhờnhờ nhiều Sử dụng với động từnhờ sử dụng nhờ giúp đỡ thành công nhờphát triển nhờthay đổi nhờnhờ áp dụng thực hiện nhờnhờ kết hợp hoạt động nhờnhờ quan sát HơnDahmer thực hiện vụ giết người đầu tiên khi hắn 18 tuổi, hắn đã giết chết Steven Hicks-một cậu bé 19 tuổi xin đi nhờ xe.Dahmer committed his first murder when he was 18, killing Steven Hicks,a 19 year-old hitchhiker.Ban ngày, họ nhảy lên tàu chở hàng, hay ra dấu xin đi nhờ xe của bất kỳ ai, từ người lái xe tải đến những bà mẹ chở con.By day, they hop freight trains, stick out their thumbs, and ride the highways with anyone from truckers to soccer moms.Dahmer thực hiện vụ giết người đầu tiên khi hắn 18 tuổi, hắn đã giết chết Steven Hicks-một cậu bé 19 tuổi xin đi nhờ xe.Dahmer committed his first murder when he was eighteen, killing Steven Hicks,an eighteen year old hitch-hiker.Do hắn và Dick từ nay sẽ đi bằng chân hay ngón tay cái xin đi nhờ xe, rõ ràng là chúng không thể mang theo nhiều hơn mấy cái sơ mi và bít tất.As he and Dick would now be traveling by foot or thumb, they clearly could not carry with them more than a few shirts and socks.Năm 2007, một nhóm các nhà nghiên cứu đến từ nướcPháp đã chọn một cô sinh viên đứng tại một địa điểm để xin đi nhờ xe.In 2007, a group of researchers from France,has selected a student's standing in a place to get a ride.Cả hai gia đình đều losợ hai cô gái đã xin đi nhờ xe và có thể đã bị bắt cóc, nhưng họ cũng không loại trừ hoàn toàn khả năng hai cô bé đã bỏ nhà ra đi..Both families feared the girls had been hitchhiking and possibly kidnapped but also couldn't totally rule out the possibility they both ran away.Thay vào đó, họ ngủ ở hai bên lề đường, tìmkiếm những công việc lặt vặt và cố gắng xin đi nhờ xe tới Boa Vista, khoảng 3 giờ lái xe về phía nam.Instead, they sleep on the sides of roads,look for odd jobs and try to hitch hike to Boa Vista, about three hours drive south.Ở Mỹ và Anh, người xin đi nhờ xe dơ ngón tay cái lên, trong khi đó một số nơi ở Nam Mỹ thì người ta lại đưa lưng bàn tay và đồng thời chỉ ngón tay trỏ về phía chiếc xe đang đến.In the U.S., one would point his or her thumb up, while in some places in South America one displays to an oncoming car the back of her hand with the index finger pointing up.Sự yêu mến chúng ta dành cho người bạn ở lớp học yoga của chúng ta sẽ tiếp tục phát triển nếuvào một ngày nọ cô ấy xin đi nhờ xe của bạn để về nhà và chúng ta giúp cô ấy.The fondness we feel toward our yoga class buddy will continue togrow if one day she asks for a ride home and we go out of our way to give it to her.MEXICO CITY- Các di dân Trung Mỹ đã dừng chân tại thủ đô Mexico City vào thứ Năm đã đòi chính quyền sở tại phải cung cấp xe bus để chở họ tới biên giới với Hoa Kỳ, vì cho rằng thời tiết quá lạnh vàquá nguy hiểm để đi bộ hoặc xin đi nhờ xe.(Mexico City)-- Central American migrants in a caravan that has stopped in Mexico City demanded buses Thursday to take them to the U.S. border, saying it is too cold and dangerous to continue walking and hitchhiking.Chính bản thân tôi cũng bị đe dọa bỏ tù cách đây chưa lâu bởi một gã cảnh sát côn đồ ởmột thị trấn ngoại ô vì xin đi nhờ xe- một hành vi mà hiện nay là hợp pháp ở bang của tôi, và điều đó nếu không phù hợp thì cũng giống hầu hết các vi phạm hành chính như đỗ xe không vé, không đáng bị bắt giữ.Myself, I was threatened with jail not long ago by a thug copin a neighboring town for hitch-hiking-- an activity that actually is legal in my state, and that, if done improperly, is at most a citation offense like a parking violation calling for a ticket, not an arrest.Andrzej( thủ vai: Leon Niemczyk) và Krystyna( thủ vai: Jolanta Umecka) đang trên đường lái xe đến hồ đểchèo thuyền, thì họ bắt gặp một người đàn ông trẻ tuổi( thủ vai: Zygmunt Malanowicz) xin đi nhờ xe giữa đường.Andrzej(Leon Niemczyk) and Krystyna(Jolanta Umecka) are driving to a lake to go sailingwhen they come upon a young man(Zygmunt Malanowicz) hitchhiking in the middle of the road.Chính bản thân tôi cũng bị đe dọa bỏ tù cách đâychưa lâu bởi một gã cảnh sát côn đồ ở thị trấn lân cận vì xin đi nhờ xe- một hành vi mà thực ra là hợp pháp ở bang của tôi, và nếu tôi có làm không phù hợp thì cũng giống hầu hết các vi phạm hành chính như đỗ xe sai luật, chỉ đáng bị xử phạt chứ không phải bị bắt giữ.Myself, I was threatened with jail not longago by a thug cop in a neighboring town for hitch-hiking- an activity that actually is legal in my state, and that, if done improperly, is at most a citation offense like a parking violation calling for a ticket, not an arrest.Sau bốn tuần ở Costa Rica, tôi đang lái xe đi du lịch với một số bạn bè ở trường đào tạo lướt sóng thì chúng tôi gặp một người phụ nữ trungniên mặt đỏ bừng bừng xin đi nhờ xe ở ngoài rìa một ngôi làng nhỏ.After four weeks there, I was traveling by car with several friends I had met at surf school when we came upon a red-faced,middle-aged woman hitchhiking on the outskirts of a small village.Hắn chạy trở lại nơi mà trước đó đã gặp ông Smock và vứt chiếc xe ở đó,đón xe xin đi nhờ tới Kalamazoo.He returned to the point at which he had met Smock andabandoned the car, hitchhiking from there into Kalamazoo.Nowak gõ vào cửa xe, định mở cửa và xin đi nhờ..Nowak rapped on the window, tried to open the car door and asked for a ride.Tương truyền rằng có một phụ nữ trẻ xin một nông dân cho bà đi nhờ xe bò để vào thành Matera.One of these legends says that a women asked a farmer to go up on his wagon to accompany her to Matera.Họ luôn luôn dừng xe khi chúng tôi vẫy tay xin đi nhờ..Vehicles would often stop when he raised his hand and let us pass.Nhiều người đi bộ hoặc vẫy xe xin đi nhờ trong nhiều tuần và kiệt sức khi đến được biên giới.Many have been walking or hitching rides for weeks and are exhausted by the time they reach the frontier.[…].Anh đang định lái xe qua sông thì đột nhiên nhận được một cú điện thoại từ một người bạn xin đi nhờ..He was about to drive across the river when he suddenly received a phone call from one of his friends asking for a ride.Anh đoán là cô ta gõ cửa từng nhà… và hỏi từng người một, nhưng tại sao… tại sao không chờ tới ngàymai lúc mọi người lên xe… rồi xin đi nhờ cũng chưa muộn?My only guess is that she must be just going door to door and asking everybody, but why wouldn't you, like,wait for people to be getting into their cars tomorrow to ask for a ride?Rồi tôi sẽ làm gì, có lẽ tôi sẽxuống đến Đường hầm Hà Lan và xin đi nhờ một chuyến xe, rồi một chuyến khác, và một chuyến khác nữa, và trong vài ngày tôi sẽ ở một nơi nào đó ở miền Tây, ở đấy trời nắng đẹp và không ai biết đến tôi cả, và tôi sẽ kiếm một việc làm.What I would do, I figured I would go down to the Holland Tunnel and bum a ride, and then I would bum another one, and another one, and another one, and in a few days I would be somewhere out West where it was very pretty and sunny and where nobody would know me and I would get a job.Đã có thời điểm cần đưa con đến bệnh viện 5 lần trong một tháng mà không có xe hơi,chị Kandice phải cầu xin người đi đường cho đi nhờ và sử dụng xe buýt miễn phí.There have been times where I have had to take him five times a month to the hospital and I don'thave a car, so have had to beg people for rides and use the free bus when we can.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 28, Thời gian: 0.0183

Từng chữ dịch

xindanh từxinxinđộng từpleaseaskapplyletđiđộng từgocomeđitrạng từawaynhờthanks todue tonhờgiới từbecausethroughnhờđộng từaskxedanh từcarvehicle xin đếnxin đọc

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh xin đi nhờ xe English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Hỏi Xin đi Nhờ Xe Trong Tiếng Anh