7. Sorry my dear friend. Don't be mad at me anymore. Xin lỗi người bạn thân yêu của tôi. Đừng giận tôi nữa. My bad. Lỗi của mình. Oh my God! I ruined it. Sorry very much. Ôi chúa ơi! Tôi đã làm hỏng nó. Xin lỗi rất nhiều. Sorry my friend. Xin lỗi bạn tôi.
Xem chi tiết »
- Please forgive me! I love you so much! (Xin hãy tha thứ cho anh! Anh yêu em rất nhiều!) - I'm sorry if I hurt you! But I want you to know that you are the ...
Xem chi tiết »
I owe you an apology – (Mình nợ bạn một lời xin lỗi (dùng khi bạn đã mắc sai lầm khá lâu rồi). I cannot express how sorry I am. – (Mình không thể diễn tả được ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (5) 1. Câu xin lỗi bằng tiếng Anh khi đi làm muộn. I apologize for being late for the meeting. My alarm clock didn't work ...
Xem chi tiết »
7 thg 11, 2019 · Pardon me. - (Xin lỗi (khi bạn muốn ngắt lời ai đó hoặc dùng tương tự như "excuse me"));. Terribly sorry. - (Vô cùng ...
Xem chi tiết »
9 thg 11, 2019 · Các câu xin lỗi bằng tiếng Anh trong cuộc sống đời thường ... Sorry. – (Xin lỗi nhé); ... I'm sorry. – (Tôi xin lỗi/Tôi rất tiếc); ... I'm so sorry! – ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,9 (26) “Xin lỗi” trong tiếng Anh thì chắc hẳn người học nào cũng biết các cách đơn giản như: “Sorry”, “I'm sorry”… nhưng ...
Xem chi tiết »
Bước 1: Thừa nhận sai lầm · Oh my goodness! I've made a mistake. · I can't believe I did that! That was an epic fail! · I can't believe it! That's my fault. · That ...
Xem chi tiết »
21 thg 12, 2021 · 1, I'm so sorry! Tôi xin lỗi/ rất tiếc. ; 2, Sorry for your loss. Tôi rất lấy làm tiếc về sự mất mát của bạn. ; 3 ...
Xem chi tiết »
15 thg 12, 2017 · Sorry. – (Xin lỗi nhé) · I'm sorry – (Tôi xin lỗi/ Tôi rất tiếc) · I'm so sorry! – (Tôi rất xin lỗi) · Sorry for your loss. · Sorry to hear that. · I ...
Xem chi tiết »
19 thg 9, 2015 · Trong tiếng Anh, từ "sorry" không chỉ dùng khi bạn đã mắc lỗi, hối hận. Nó còn được dùng khi bày tỏ sự chia sẻ với ai đó khi điều không hay đã ...
Xem chi tiết »
“Whoops! · “Oh my bad” · “Sorry about that” · “My fault, sorry” · “Sorry, my mistake” · “I had that wrong” · “I was wrong on that” · “Sorry, excuse me” (khi bạn muốn ...
Xem chi tiết »
Xin hãy chấp nhận lời xin lỗi của con! 4. Mom and dad, you have every right to be angry with me. I'm sorry for my hurtful words, and I hope you ...
Xem chi tiết »
Câu này tương tự với Sorry!, nhưng với việc dùng các trạng từ chỉ mức độ, bạn có thể thể hiện sự hối lỗi mạnh hơn. That's my fault. / Sorry, it was all my fault ...
Xem chi tiết »
Trong tiếng Anh, từ sorry không chỉ dùng khi bạn đã mắc lỗi, hối hận Nó còn được dùng khi bày tỏ sự chia sẻ với ai đó khi điều không hay đã xảy ra, ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Xin Lỗi Bạn Tiếng Anh
Thông tin và kiến thức về chủ đề xin lỗi bạn tiếng anh hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu