Xin Lỗi Trong Tiếng Trung Nói Như Thế Nào? - THANHMAIHSK

4.7 / 5 ( 74 bình chọn )

Trong nhiều tình huống mà chúng ta mắc sai lầm thì cần phải nói lời xin lỗi với đối phương. Vậy xin lỗi trong tiếng Trung nói như thế nào? Cùng Thanhmaihsk tổng hợp các mẫu câu xin lỗi thường dùng nhé!

Xin lỗi trong tiếng Trung

Các tình huống nói xin lỗi trong tiếng Trung

很抱歉 / bào qiàn/: Xin lỗi, rất lấy làm tiếc. Nếu bạn muốn nói cảm thấy hối tiếc và tội lỗi vì sự bất tiện mà bạn đã gây ra. Nó cũng có thể có nghĩa là hối tiếc về điều gì đó đã xảy ra với ai đó.

Ví dụ:

很抱歉听到这个消息。

hěn bào qiàn tīng dào zhè gè xiāo xī

Tôi rất tiếc khi nghe điều đó.

不好意思 /bù hǎo yì sī/: Bạn có thể sử dụng nó để nói lời xin lỗi về những điều hoặc tình huống không quá quan trọng nhưng bạn vẫn cảm thấy xấu hổ , chẳng hạn như đến muộn hoặc từ chối lời mời.

Ví dụ:

不好意思,打扰你一下。

bù hǎo yì sī, dǎ rǎo nǐ yī xià

Tôi xin lỗi đã làm phiền bạn.

A:我喜欢你! wǒ xǐhuān nǐ! Tôi thích bạn!

B:不好意思,我有男朋友了。 bù hǎo yìsi, wǒ yǒu nán péngyǒule. Xin lỗi, tôi đã có bạn trai rồi.

不好意思,请让一下。 bù hǎo yìsi, qǐng ràng yīxià. Xin lỗi, bạn có phiền tránh sang một bên không?

不好意思,发生了什么? bù hǎo yìsi, fāshēng le shénme? Xin lỗi, chuyện gì đã xảy ra ở đây?

Mẫu câu xin lỗi trong tiếng Trung thường dùng

1. 抱歉! bào qiàn! Xin lỗi!

Ví dụ:

抱歉!我不能送你去飞机场了。 bào qiàn! wǒ bù néng sòng nǐ qù fēi jī chǎng le.

A:你还没来吗? nǐ hái méi lái ma? Bạn vẫn chưa đến?

B:抱歉,我今天不能来了。 bàoqiàn, wǒ jīn tiān bù néng lái le. Xin lỗi, tôi không thể đến hôm nay.

对于你离婚的事,我感到很抱歉。 duìyú nǐ líhūn de shì, wǒ gǎndào hěn bàoqiàn.) Tôi xin lỗi về cuộc ly hôn của bạn.

2. 对不起! duì bù qǐ! Tôi xin lỗi!

Là một lời xin lỗi kinh điển mà mọi người đều sử dụng. Nó có thể được sử dụng trong hầu hết các tình huống nếu bạn mắc lỗi.

Ví dụ:

对不起!我迟到了。 duì bù qǐ! wǒ chí dào le. Xin lỗi! Tôi đến muộn.

A:你今天迟到了。 míngměi, nǐ jīntiān chídàole Hôm nay bạn đến muộn.

B:对不起,路上堵车了。 duìbùqǐ, lù shàng dǔchē le. Xin lỗi, đã xảy ra tắc đường.

对不起,你的文件被我不小心删除了。 duìbùqǐ, nǐ de wénjiàn bèi wǒ bù xiǎoxīn shānchú le. Xin lỗi, tệp của bạn đã bị tôi vô tình xóa.

对不起,我帮不了你。 duìbùqǐ, wǒ bāng bù liǎo nǐ. Xin lỗi, tôi không thể giúp bạn.

3. 我不是故意的! wǒ bù shì gù yì de! Tôi không cố ý! / Tôi không cố ý làm điều đó!

Ví dụ:

你别哭了!我不是故意的。 nǐ bié kū le! wǒ bù shì gù yì de. Đừng khóc! Ta không cố ý!

我不是故意的。你的相机还好吧? wǒ bù shì gù yì de. nǐ de xiāng jī hái hǎo ba? Tôi không cố ý làm vậy! Máy ảnh của bạn ổn chứ?

4. 你别生气啊! nǐ bié shēng qì a!  Đừng giận

Ví dụ:

你别生气啊!我马上去做。 nǐ bié shēng qì a! wǒ mǎ shàng qù zuò. Đừng giận! Tôi sẽ làm điều đó ngay bây giờ.

我再也不会撒谎了。你别生气啊! wǒ zài yě bù huì sā huǎng le, nǐ bié shēng qì a! Anh sẽ không nói dối nữa. Đừng giận anh!

5. 真不好意思! zhēn bù hǎo yì sī! Tôi thực sự xin lỗi!

Ví dụ:

真不好意思!我把你家的马桶弄坏了。 zhēn bù hǎo yì sī! wǒ bǎ nǐ jiā de mǎ tǒng nòng huài le. Tôi thực sự xin lỗi vì tôi đã làm vỡ toliet của bạn.

真不好意思!我把你的文件删掉了。 zhēn bù hǎo yì sī! wǒ bǎ nǐ de wén jiàn shān diào le. Tôi thực sự xin lỗi vì tôi đã xóa tệp của bạn!

6. 我错了! wǒ cuò le! Đó là lỗi của tôi! / Tôi đã phạm một sai lầm!

Ví dụ:

我错了!正确的拼写是… wǒ cuò le! zhèng què de pīn xiě shì… Lỗi của tôi viết sai! Cách viết đúng là …

我错了!请原谅我吧! wǒ cuò le! qǐng yuán liàng wǒ ba! Là lỗi của tôi! Xin hãy tha thứ cho tôi!

7. 是我不好! shì wǒ bù hǎo! Lỗi của tôi!

Ví dụ:

是我不好!我忘记带充电器了。 shì wǒ bù hǎo! wǒ wàng jì dài chōng diàn qì le. Lỗi của tôi. Tôi quên mang theo bộ sạc

是我不好!我没有告诉你。 shì wǒ bù hǎo! wǒ méi yǒu gào sù nǐ. Là lỗi của tôi! tôi đã không nói với bạn.

8. 下一次不会的! xià yī cì bù huì de! Nó sẽ không xảy ra nữa!

Ví dụ:

对不起!下一次不会的! duì bù qǐ! xià yī cì bù huì de! Tôi xin lỗi! Nó sẽ không xảy ra nữa!

我不应该对你大吼大叫的。下一次不会的! wǒ bù yīng gāi duì nǐ dà hǒu dà jiào de. xià yī cì bù huì de! Tôi không nên hét vào mặt bạn. Nó sẽ không xảy ra nữa!

Trên đây, Thanhmaihsk đã giới thiệu với bạn những mẫu câu nói lời xin lỗi trong nhiều tình huống! Chúc bạn học tiếng Trung thật tốt và cập nhật bài viết mới mỗi ngày tại website nhé!

Từ khóa » Hàng Bị Lỗi Trong Tiếng Trung