- I'm sorry for being late. I had an appointment with my doctor this morning. It was longer than I expected. (Tôi xin lỗi vì đã đến muộn ...
Xem chi tiết »
7 thg 11, 2019 · Sorry I'm late/Sorry for being late. - (Xin lỗi, tôi đến muộn);. Please forgive me. - (Làm ơn hãy tha thứ cho tôi);. Sorry, I didn' ...
Xem chi tiết »
Sorry for making me sad. I will change for the better. Xin lỗi vì đã làm em buồn. Anh sẽ thay đổi để trở nên tốt hơn. Xin lỗi bằng tiếng Anh cho... · Mẫu thư xin lỗi bằng tiếng Anh...
Xem chi tiết »
I would like to express my regret. – (Tôi muốn nhấn mạnh sự hối tiếc của mình). · I apologize wholeheartedly/ unreservedly. · Sincerely apologies – (Lời xin lỗi ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (5) Anh xin lỗi vì bản thân lại gặp em và yêu em khi chưa có gì trong tay để chăm sóc cho em. I'm sorry for breaking my promise. Anh xin lỗi vì đã thất hứa. I'm ...
Xem chi tiết »
1. Cách nói đơn giản nhất: “Sorry” · 2. I'm so / very / extremely / terribly sorry. · 3. How careless of me! · 4. I shouldn't have… · 5. It's all my fault. · 6.
Xem chi tiết »
Bước 1: Thừa nhận sai lầm · Oh my goodness! I've made a mistake. · I can't believe I did that! That was an epic fail! · I can't believe it! That's my fault. · That ...
Xem chi tiết »
21 thg 12, 2021 · Câu này dùng khi bạn làm điều gì đó có lỗi nhưng chưa thể xin lỗi người ta. 10, Sorry to bother you. Xin lỗi vì đã làm phiền bạn.
Xem chi tiết »
Từ vựng tiếng Anh về cách xin lỗi - Apology - Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề. ... Tôi chân thành xin lỗi (vì đã làm điều gì đó).
Xem chi tiết »
Ví dụ về sử dụng Xin lỗi vì cái gì trong một câu và bản dịch của họ · Xin lỗi cái cây! · Sorry about the tree!
Xem chi tiết »
Brianna Lahara cho biết:'' Tôi xin lỗi vì những gì mình đã làm. Quoting Brianna:"I am sorry for what I have done.
Xem chi tiết »
15 thg 12, 2017 · Sorry. – (Xin lỗi nhé) · I'm sorry – (Tôi xin lỗi/ Tôi rất tiếc) · I'm so sorry! – (Tôi rất xin lỗi) · Sorry for your loss. · Sorry to hear that. · I ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,9 (26) 26 thg 12, 2018 · Bước 2: Tổng hợp kiến thức: · Whoops. Sorry – Ôi, xin lỗi. · I'm sorry – Tôi xin lỗi. (Cách cơ bản rồi nên chắc không cần nói gì nhiều nữa nhỉ?)
Xem chi tiết »
Sorry, I didnt mean to do that. - (Xin lỗi, tôi không cố ý làm vậy (bạn vô tình làm sai điều gì đó));. Excuse me. - (Xin lỗi ( ...
Xem chi tiết »
9 thg 11, 2019 · I'm sorry for being so annoying and demanding, for the things that I did the wrong way. – (Em xin lỗi vì đã tức giận và đòi hỏi quá đáng, và vì ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Xin Lỗi Vì điều Gì Tiếng Anh
Thông tin và kiến thức về chủ đề xin lỗi vì điều gì tiếng anh hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu