Xin Lỗi - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Động từ
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sin˧˧ loʔoj˧˥sin˧˥ loj˧˩˨sɨn˧˧ loj˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
sin˧˥ lo̰j˩˧sin˧˥ loj˧˩sin˧˥˧ lo̰j˨˨

Động từ

xin lỗi

  1. Nhận khuyết điểm của mình và đề nghị được miễn thứ. Xin lỗi anh vì tôi bận quá không đến dự lễ sinh nhật của anh được. Xin lỗi, tài khoản của quý khách không đủ để thực hiện cuộc gọi này.
  2. Từ đặt ở đầu một câu hỏi để tỏ lễ độ. Xin lỗi bà, bà có phải là chủ tịch phường này không ạ?.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “xin lỗi”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=xin_lỗi&oldid=2004769” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục xin lỗi 11 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Xin Loi