Xin Nghỉ ốm, Nghỉ Phép Trong Tiếng Trung

 

1.马 Mǎ Họ Mã 2.经理 Jīnglǐ Giám đốc 3.不好意思 Bùhǎoyìsi Rất xin lỗi, ngại quá 4.今天 Jīntiān Hôm nay 5.请假 Qǐngjià Nghỉ phép 6.怎么了 Zěnmele Sao vậy 7.舒服 Shūfu Thoải mái, khoẻ 8.感冒 Gǎnmào Cảm cúm 9.看 Kàn Nhìn 10.医生 Yīshēng Bác sĩ 11.还 Hái Vẫn 12.还没 hái méi Chưa 13.吃药 chīyào Uống thuốc 14.那 nà Vậy, vậy thì 15.好好 hǎohāo Cố gắng 16.休息 xiūxi Nghỉ ngơi   TỪ VỰNG BỔ SUNG:   1.病假 bìngjià Nghỉ dưỡng bệnh 2.年假 niánjià Nghỉ hàng năm  3.产假 chǎnjià Nghỉ đẻ 4.婚假 hūnjià Nghỉ phép để kết hôn 5.生病 shēngbìng Nghỉ ốm   NGỮ PHÁP   1. 想 (xiǎng):Muốn, nhớ, nghĩ   想 + động từ : muốn, biểu thị mong muốn làm gì   想  + danh từ: nhớ, nghĩ   Phủ định: 不想+ động từ hoặc danh từ   Ví dụ:    我想吃苹果 wǒ xiǎng chī píngguǒ。 Tôi muốn ăn táo.   我不想睡觉 wǒ bù xiǎng shuìjiào。 Tôi không muốn ngủ.   我想去旅游 wǒ xiǎng qù lǚyóu。 Tôi muốn đi du lịch.   你想和我一起去吗 nǐ xiǎng hé wǒ yīqǐ qù ma? Bạn muốn đi cùng tôi không?   TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI

Địa chỉ: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Emailtiengtrunganhduong@gmail.com

Hotline097.5158.419 ( Cô Thoan)

Từ khóa » Xin Nghỉ Nửa Ngày Bằng Tiếng Trung