Xin Nghỉ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra.
Việt Trung Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
xin nghỉ tiếng Trung là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ xin nghỉ trong tiếng Trung và cách phát âm xin nghỉ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ xin nghỉ tiếng Trung nghĩa là gì.
xin nghỉ (phát âm có thể chưa chuẩn) 告假; 请假 《因病或因事请求准许在一定 (phát âm có thể chưa chuẩn)告假; 请假 《因病或因事请求准许在一定时期内不做工作或不学习。》nhà anh ấy có việc, muốn xin nghỉ hai ngày. 他家里有事, 想告两天假。vì bệnh xin nghỉ một ngày. 因病请假一天。anh ấy xin nghỉ mười ngày về thăm nhà. 他请了十天假回家探亲。Nếu muốn tra hình ảnh của từ xin nghỉ hãy xem ở đây
Xem thêm từ vựng Việt Trung
- thuốc rê tiếng Trung là gì?
- họ Ly tiếng Trung là gì?
- đồ hàng tiếng Trung là gì?
- họ Chân tiếng Trung là gì?
- người sử dụng lao động tiếng Trung là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của xin nghỉ trong tiếng Trung
告假; 请假 《因病或因事请求准许在一定时期内不做工作或不学习。》nhà anh ấy có việc, muốn xin nghỉ hai ngày. 他家里有事, 想告两天假。vì bệnh xin nghỉ một ngày. 因病请假一天。anh ấy xin nghỉ mười ngày về thăm nhà. 他请了十天假回家探亲。
Đây là cách dùng xin nghỉ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Trung
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ xin nghỉ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Từ điển Việt Trung
Nghĩa Tiếng Trung: 告假; 请假 《因病或因事请求准许在一定时期内不做工作或不学习。》nhà anh ấy có việc, muốn xin nghỉ hai ngày. 他家里有事, 想告两天假。vì bệnh xin nghỉ một ngày. 因病请假一天。anh ấy xin nghỉ mười ngày về thăm nhà. 他请了十天假回家探亲。Từ khóa » Xin Nghỉ Một Ngày Tiếng Trung Là Gì
-
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TRONG CÔNG TY
-
Xin Nghỉ ốm, Nghỉ Phép Trong Tiếng Trung
-
Mẫu Câu Xin Nghỉ, Về Sớm Tiếng Trung Giao Tiếp Trong Công Xưởng
-
Đơn Nghỉ Việc Tiếng Trung Là Gì - Học Tốt
-
Tiếng Trung Giao Tiếp Trong Công Việc | Công Ty Đài Loan, TQ
-
Các Mẫu Câu Xin Nghỉ Phép Trong TIẾNG TRUNG
-
Mẫu Câu Xin Nghỉ Phép Bằng Tiếng Trung
-
XIN PHÉP NGHỈ HỌC
-
Chủ đề: Công Việc Hàng Ngày Và Nghỉ Phép - TIẾNG TRUNG BỒI
-
Đơn Nghỉ Việc Tiếng Trung Là Gì - Bất Động Sản ABC Land
-
Mẫu đơn Xin Nghỉ Việc Bằng Tiếng Trung
-
Tiếng Trung Giao Tiếp Trong Công Việc