9 thg 6, 2020
Xem chi tiết »
Xin phép ra ngoài tiếng Nhật là dekaketemoiidesuka (出かけてもいいですか。). Cấu trúc đặt câu xin phép bằng tiếng Nhật: V +てもいいですか。
Xem chi tiết »
Khi muốn xin phép ra ngoài, chúng mình sử dụng mẫu câu này nhé! すみません、ちょっと 出てもいいですか / Sumimasen, chyotto detemo iidesuka. Xin lỗi thầy, ...
Xem chi tiết »
3 thg 11, 2019 · Xin phép ra ngoài trong tiếng Nhật ... Khi đang ở trong lớp chúng ta có thể xin ra ngoài bằng mẫu câu : すみません、ちょっと 出てもいいですか。 Mẫu câu xin phép trong tiếng... · てもいい (temoii) · Mẫu câu xin phép tiếng Nhật 2
Xem chi tiết »
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu một số mẫu câu sử dụng trong lớp học để khi học chúng ta... ... Em xin phép ra ngoài. 3. 立(た)ってください!
Xem chi tiết »
12 thg 11, 2019 · 5 mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật phổ biến nhất trong lớp học ... 先生、出てもいいですか: Thưa thầy/ cô, em xin phép ra ngoài.
Xem chi tiết »
A2. Xin phép ra vào lớp bằng tiếng nhật ... Mẫu câu xin vào lớp tiếng Nhật đơn giản: 先生、すみません。入ってもいいですか。失礼します。 Sensei, em xin phép vào ...
Xem chi tiết »
đi ra ngoài trong Tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đi ra ngoài (có phát âm) trong tiếng Nhật ... Bị thiếu: xin | Phải bao gồm: xin
Xem chi tiết »
Khi muốn nâng mức độ trang trọng, lịch sự thì thêm các từ như: Doumo, Hontou ni, Makoto ni… vào trước. すみません(Sumimasen): Xin lỗi (Dùng khi gây ra lỗi lầm ...
Xem chi tiết »
13 thg 12, 2014 · Xin lỗi, em ra ngoài được k ạ? Sensei, sumimasen, dete mo iidesuka? Các câu cảm thán trong tiếng Nhật: ureshii ! - vui quá (la lá la )! ...
Xem chi tiết »
Khớp với kết quả tìm kiếm: 2020-06-09 · Xin phép ra ngoài tiếng Nhật là dekaketemoiidesuka (出かけても ...
Xem chi tiết »
Sau đây là các mẫu câu giao tiếp thông dụng trong tiếng Nhật: なるべく早く - narubekuhayaku - càng ... 外出します - gaishutsushimasu - mình đi ra ngoài.
Xem chi tiết »
Trong công việc đặc biệt ở công ty của Nhật, đôi khi ta phải xin phép (1 việc gì đó) với cấp trên hay đồng nghiệp, Cách xin phép trong công ty Nhật.
Xem chi tiết »
13 thg 12, 2021 · 出(で)ます, Đi ra ngoài ; 吸(す)います, Hút, hít ; タバコ, Thuốc lá ; 触(さわ)ります, Chạm ; 危険(きけん), Nguy hiểm.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Xin Ra Ngoài Trong Tiếng Nhật
Thông tin và kiến thức về chủ đề xin ra ngoài trong tiếng nhật hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu