XIN THƯƠNG XÓT TÔI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

XIN THƯƠNG XÓT TÔI Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch xin thương xót tôibe merciful to mexin thương xót tôithương xót tôi

Ví dụ về việc sử dụng Xin thương xót tôi trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
Xin thương xót tôi theo lời của bạn.Be merciful to me according to your word.Xin nhìn vào tôi và xin thương xót tôi, chữa bệnh cho tôi!".Look at me and have pity on me; please cure me!”.Xin thương xót tôi, và nghe tôi..Have mercy upon me, and hear me..Người đui bèn kêu lên rằng: Lạy Jêsus, con vua Ða-vít, xin thương xót tôi cùng!And he cried, saying, Jesus,thou Son of David, have mercy on me.Xin thương xót tôi và lắng nghe lời cầu nguyện của tôi!.Be gracious to me and hear my prayer!Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từthiên chúa thương xótSử dụng với động từxin thương xótVà khi mọi người quát bảo anh ta im, anhta lại càng kêu xin lớn nữa: Lạy Con Đavit, xin thương xót tôi x.And when he is told to be quiet,he all the more shouts,"Son of David, have pity on me.".Lạy CHÚA, xin thương xót tôi vì tôi đang đau khổ.Have mercy on me, Lord, for I am in trouble;Không có gì lạ khi một trong những câu phổ biến nhất mà Chúa Giêsu đã nghe khi Ngườicó mặt trên trần gian là“ Xin thương xót tôi!”.It's no wonder that one of the most common sentencesJesus heard while he was on earth was“Have mercy on me!”.Lạy CHÚA, xin thương xót tôi vì tôi đang đau khổ.Be merciful to me, Lord, for I am in distress;Những kẻ đi trước rầy người cho nín đi; song người càng kêu lớn hơn nữa rằng: Lạy con vua Ða-vít, xin thương xót tôi cùng!And they which went before rebuked him, that he should hold his peace: but he cried so much the more,Thou Son of David, have mercy on me.Chúa ôi! xin thương xót tôi; Vì hằng ngày tôi kêu cầu Chúa.Be merciful unto me, O Lord: for I cry unto thee daily.Xảy có một người đờn bà xứ Ca- na- an, từ xứ ấy đến, mà kêulên rằng: Lạy Chúa, là con cháu vua Ða- vít, xin thương xót tôi cùng! Con gái tôi mắc quỉ ám.Behold, a Canaanite woman came out from those borders, and cried,saying,"Have mercy on me, Lord, you son of David! My daughter is severely demonized!".Xin thương xót tôi, Chúa ơi, theo Chúa tình yêu bền vững"( RSV 1952).Have mercy on me, O God, according to thy steadfast love"(RSV 1952).Tôi đã nói: Ðức Giê- hô-va ôi! xin thương xót tôi, Chữa lành linh hồn tôi, vì tôi đã phạm tội cùng Ngài.I said,"Yahweh, have mercy on me! Heal me, for I have sinned against you.".Xin thương xót tôi, Chúa ơi, theo tình yêu kiên định của bạn"( NRSV 1989).Have mercy on me, O God, according to your steadfast love"(NRSV 1989).Tôi đã nói: Ðức Giê- hô- va ôi! xin thương xót tôi, Chữa lành linh hồn tôi, vì tôi đã phạm tội cùng Ngài.I said, LORD, be merciful unto me: heal my soul; for I have sinned against thee.Xin thương xót tôi, chữa lành linh hồn tôi, vì tôi đã phạm tội cùng Ngài” Câu Thi Thiên 41: 4.I said,“Have mercy on me, LORD; heal me, for I have sinned against you.”~ Psalms 41:4.Nhưng anh còn la lớn hơn nữa,“ Con Đa- vít ơi, xin thương xót tôi!” 40 Chúa Giê- xu dừng lại bảo người ta dẫn anh mù đến.But he shouted even louder,“Son of David, have pity on me!” 40Jesus stopped and told some people to bring the blind man over to him.Xin thương xót tôi, xin thương xót tôi, ít nhất bạn bè của tôi, vì bàn tay của Chúa đã chạm vào tôi..Job 19:21 Have pity on me, have pity on me, O you my friends; for the hand of God has touched me..Tôi đã nghe hàng triệu người, một số người đang nói:” Chúa ơi, xin thương xót tôi, xin hãy giúp tôi, Chúa ơi, cho tôi một cơ hội khác.I heard millions of people, some were saying,“Oh Lord, have mercy on me, help me please, Lord, give me another chance.“.Chúa ôi! xin thương xót tôi; Vì hằng ngày tôi kêu cầu Chúa.Be merciful to me, Lord, for I call to you all day long.Tôi đã nghe hàng triệu người, một số người đang nói:” Chúa ơi, xin thương xót tôi, xin hãy giúp tôi, Chúa ơi, cho tôi một cơ hội khác.She says: I heard millions of people, some were saying,"Oh Lord, have mercy on me, help me please, Lord, give me another opportunity.".Thi Thiên 51: 1- 2 Xin thương xót tôi, Ôi Chúa ơi, vì tình yêu không bao giờ của bạn.Ps.51:1- 2"Have mercy on me, O God, because of your unfailing love.Xảy có một người đờn bà xứ Ca- na- an, từ xứ ấy đến, mà kêu lên rằng: Lạy Chúa, là con cháu vua Ða-vít, xin thương xót tôi cùng! Con gái tôi mắc quỉ ám, khốn cực lắm.Behold, a woman of Canaan came out of the same coasts, and cried unto him,saying, Have mercy on me, O Lord, thou Son of David; my daughter is grievously vexed with a devil.Hỡi Ðức Giê- hô- va, xin thương xót tôi, vì tôi yếu mỏn; Lạy Ðức Giê- hô- va, xin chữa tôi, vì xương cốt tôi run rẩy.Have mercy upon me, O LORD; for I am weak: O LORD, heal me; for my bones are vexed.Đây là sự khiêm nhường đích thực, cùng một lòng khiêm nhường mà chúng ta thấy nơi một người thu thuế khác trong Phúc Âm- người thu thuế trong Đền Thờ,anh ta la lớn‘ Lạy Chúa, xin thương xót tôi, một người tội lỗi!'.This is true humility, the same humility we see in a different tax-collector in the gospels- the one in the Temple,crying out'God, be merciful to me, a sinner!'.Hỡi Ðức Giê- hô- va, xin thương xót tôi, vì tôi yếu mỏn; Lạy Ðức Giê- hô- va, xin chữa tôi, vì xương cốt tôi run rẩy.Have mercy on me, Yahweh, for I am faint. Yahweh, heal me, for my bones are troubled.Ðức Chúa Trời ôi! xin thương xót tôi; vì người ta muốn ăn nuốt tôi; Hằng ngày họ đánh giặc cùng tôi, và hà hiếp tôi..Be merciful unto me, O God: for man would swallowme up; he fighting daily oppresseth me..Ðức Giê- hô- va ôi! xin thương xót tôi; Hỡi Ðấng đem tôi lên khỏi cửa sự chết, Hãy xem sự gian nan tôi mắc phải tại vì kẻ ghét tôi;.Have mercy upon me, O LORD; consider my trouble which I suffer of them that hate me, thou that liftest me up from the gates of death.Xin thương xót và trả lời tôi.Be merciful to me and answer me.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 1053, Thời gian: 0.0239

Từng chữ dịch

xindanh từxinxinđộng từpleaseaskapplyletthươngđộng từthươnghurtthươngdanh từlovetradebrandxótdanh từmercycompassionxóttrạng từmercifullyxótgod'stôiitôiđại từmemy xin thưaxin tị nạn chính trị

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh xin thương xót tôi English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Chúa ơi Xin Thương Xót Con