XINH ĐẸP VÀ RỰC RỠ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
XINH ĐẸP VÀ RỰC RỠ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch xinh đẹp và rực rỡ
beautiful and brilliant
xinh đẹp và rực rỡ
{-}
Phong cách/chủ đề:
But I am here, Beautiful and Eager.Ngôi làng xinh đẹp và rực rỡ Popeye này là hòn ngọc ẩn giấu thực sự của Malta.
The vibrant and ruggedly beautiful Popeye village is Malta's true hidden gem.Các chị biểu diễn múa truyền thống với trang phục truyền thống vô cùng xinh đẹp và rực rỡ.
Local women performed traditional dances with very beautiful and brilliant traditional costumes.Nhưng trong khi hai đường chéo với một nhà khoa học của Liên Hợp Quốc xinh đẹp và rực rỡ Tiến sĩ Eva Rojas, người đang bị săn đuổi bởi một nhà độc tài tàn nhẫn.
But while the two cross paths with a beautiful and brilliant U.N. scientist Dr. Eva Rojas who is being hounded by a ruthless dictator.Mùi hương tuyệt vời của nó sẽ thì thầm vào làn da của bạn,rồi sẽ nở rộ như những bông hoa đầy xinh đẹp và rực rỡ.
Simply its wonderful scent will“whisper” to your skin,then it will bloom like beautiful and brilliant flowers.Ngược lại, khi nước tiếp nhận một suy nghĩ tích cực hay tình yêu, tự nhiên các tinhthể nước sẽ trở nên xinh đẹp và rực rỡ.
Conversely, when the water receives a positive thought or love,the water crystal will naturally become beautiful and vibrant.Thiên thần với đôi cánh lông vũ tuyệt đẹp của nó và vòng đầu, đã được đại diện trong nhiều cách,nhưng không bao giờ tìm thấy như một xinh đẹp và rực rỡ như thế này.
Angels, with its beautiful feathered wings and head ring, have been represented in many ways,but never find such a beautiful and dazzling like this.Núi Dhaulagiri“ dhawala” có nghĩa là trắng, rực rỡ, xinh đẹp và từ“ giri” có nghĩa là núi.
Dhaula means dazzling, white or beautiful and Giri means mountain.Xin chúc một nửa thế giới xinh đẹp luôn duyên dáng và rực rỡ trong mắt một nửa thế giới còn lại.
Half the world beautiful are always charming and brilliant in the other half of the world.Những màu sắc rực rỡ là xinh đẹp và là biểu tượng của sự thịnh vượng.
The vibrant color is beautiful and a symbol of prosperity.Đồng hành cùng chiến dịch nổi bật và rực rỡ chính là những hình ảnh xinh đẹp được đính kèm và dễ dàng chia sẻ.
Accompanying a brilliant, personalized campaign were beautiful images that were engaging and easily shareable.Khoảnh khắc cậu nhận ra điều này, cậu đã làm việc chăm để tiếp cận gần hơn với người con gái rực rỡ và xinh đẹp đến từ gia đình nổi tiếng này.
The moment he realized this, he worked hard at getting closer to this brilliant and beautiful lady from an illustrious family.Canterbury là một thành phố an toàn và xinh đẹp với di sản phong phú và nền văn hóa rực rỡ.
Canterbury is a beautiful and safe city with a rich heritage and vibrant culture.Chỉ cần nhìn vào khuôn mặt xinh đẹp của cô ấy, làn da đẹp rực rỡ và cơ thể thần thánh của cô ấy, tôi nhận ra mình đã sai khi giết những đứa trẻ khác.
Just one look at her beautiful face, her glowing beautiful skin, and her divine God-body, I realised I was wrong to kill other kids.Tuy nhiên nếu bạn quả thực đụng phải một cô đàn chị xinh đẹp, rực rỡ và khôn khéo, người chưa từng hẹn hò với bất cứ ai trước đó, cứ như là đang chờ đợi nhân vật chính vậy, bạn chắc chắn sẽ giả thiết rằng có gì đó khó chịu ở cô nàng, như kiểu một quả trái cây bị phun chất bảo quản ấy.
But if you actually ran across a beautiful, glamorous, and skilled upperclassman who had never dated anyone before as if waiting for the protagonist, you would definitely assume there was something unpleasant about that upperclassman like a fruit covered in some kind of preservative.Sau khi Hồng Kông, Seoul và Melaka trưng bày đèn LED trắng rực rỡ, nếu bạn thích, bạn có thể xuất hiện lại hoa hồng xinh đẹp trong dự án của bạn, tại nơi của bạn, trong cuộc sống của bạn.
After Hong Kong, Seoul and Melaka display an dazzling white LED rose, if you like, you could reappear the beautiful rose in your project, in your place, in your life.Nếu bạn sắp học về chuồn chuồn,bạn muốn nghiên cứu những con xinh đẹp rực rỡ như con màu đỏ này.
If you're going to study dragonflies,you want to study those really bright beautiful ones, like that red one.Nếu bạn sắp học về chuồn chuồn,bạn muốn nghiên cứu những con xinh đẹp rực rỡ như con màu đỏ này. Hay những con hiếm, đặc hữu.
If you're going to study dragonflies,you want to study those really bright beautiful ones, like that red one. Or the really rare ones, the endemic endangered ones.Chà, bạn cũng không thể đi sai đường,vì cả hai nhóm đều là những cây xinh đẹp với những bông hoa rực rỡ, rực rỡ.
Well, you can't go wrong either way,since both groups are pretty plants with cheerful, brightly colored flowers.Thật đẹp khi bạn ngắm chúng trong thời gian nở hoa vào mùa xuân,khi những màu rực rỡ của những bông hoa xinh đẹp, làm cho các đường phố trông giống như những nơi thật sự huyền diệu.
This can be good especially during blossoming time in spring,when the beautiful vibrant shades of the flowers, make these streets look like truly magical places.Phía trước tôi thấyhai hành tinh khổng lồ, xinh đẹp, vinh hiển và rực rỡ..
Ahead of us I saw two giant planets, beautiful and glorious in all their splendor.Phần tiếp theo của bài viết dành để khám phá những ýnghĩa thực sự về bông hoa rực rỡ, tươi sáng và xinh đẹp này thường được gọi là“ hoa mặt trời”.
This page is devoted to discovering the true meanings aboutthis wonderfully bold, bright and beautiful flower that is often aptly called the flower of the sun.Em xinh đẹp, thành công rực rỡ, độc lập tài chính, nằm trong hội đồng trường, nằm trong ban… ban điều hành thủy cung.
You're beautiful, hugely successful, financially independent, on the school committee, the… the board of the aquarium.Những người đẹp có màu sắc rực rỡ này có nhiều hơn nữa để cung cấp hơn là một khuôn mặt xinh đẹp- họ cũng có đầy cá tính!
These brightly colored beauties have so much more to offer than just a pretty face- they are full of personality as well!Những người đẹp có màu sắc rực rỡ này có nhiều hơn nữa để cung cấp hơn là một khuôn mặt xinh đẹp- họ cũng có đầy cá tính!
This brightly colored beauty has so much more to offer than just a pretty face- he is full of personality and is highly intelligent!Thế nhưng mức độ hấp dẫn của bảo tàng này vẫn chưa sánh được với Bảo tàng Nusantara, nơi trưng bày rất nhiềubộ trang phục dân tộc xinh đẹp, rực rỡ màu sắc và những vật chế tác của các bộ tộc đến từ khu vực Đông Ấn.
But the level of attraction of this museum is not comparable to the Nusantara Museum,which showcases a lot of beautiful ethnic costumes, vibrant colors and the objects manipulated by the tribes from the East India.Theo một truyền thuyết khác, vào thời nhà Đường, các hoàng đế thường ăn mừng lễ hội bằng cách lệnhcho hàng trăm cung nữ xinh đẹp ca hát và nhảy múa trong ánh sáng rực rỡ bên những chiếc đèn lồng.
Yet another legend has it that in the Tang dynasty, the emperors would celebrate the festivalby ordering hundreds of beautiful women to sing and dance with lanterns in the brightly lit plaza.Trong Gymnastics Superstar, nếu muốn trở thành ngôi sao thể dục dụng cụ,bạn cần thật xinh đẹp, hãy trang điểm rực rỡ, cắt sửa móng tay gọn gàng và tạo một kiểu tóc mới.
Barbie games gymnastics if you want to be a gymnastics star,you need to be beautiful, have brightly colored makeup, trim your nails nicely and create a new hairstyle.Quảng trường Rossetti chỉ dành cho người đi bộ là trung tâm của thành phố, với một đài phun nước lớn,các tòa nhà rực rỡ và nhà thờ lớn Sainte- Réparate xinh đẹp mang đến cảm nhận riêng về nước Pháp.
Place Rossetti is for pedestrians only an is the core of the city, with a great wellspring, dynamic structures,and the lovely Sainte-Réparate church giving it a common French feel.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 29, Thời gian: 0.0268 ![]()
xinh đẹp và khỏe mạnhxinh đẹp và quyến rũ

Tiếng việt-Tiếng anh
xinh đẹp và rực rỡ English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Xinh đẹp và rực rỡ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
xinhdanh từxinhxinhtính từbeautifullovelygorgeousxinhtrạng từprettyđẹptính từbeautifulnicegoodđẹptrạng từprettyđẹpdanh từbeautyvàand thea andand thatin , andvàtrạng từthenrựctính từbrightfierybrilliantrựcđộng từblazingglowingTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Xinh đẹp Rạng Rỡ
-
Đàn Bà Xinh đẹp Rạng Rỡ Nhất Là Khi Họ Làm được 10 điều Này Cho ...
-
XINH ĐẸP RẠNG RỠ - Cô Gái Mắt SÁNG NHƯ SAO Chọn Bạn Trai ...
-
11 Bí Mật Giúp Người Nổi Tiếng Luôn Xinh đẹp, Rạng Rỡ - Phunuonline
-
Bí Quyết Giúp Phụ Nữ Luôn Xinh Đẹp, Rạng Rỡ - FORZA Việt Nam
-
Bỏ Túi 10 Cách Trở Nên Xinh đẹp Không Cần Trang điểm
-
Rạng Rỡ Xinh Đẹp Tự Tin - Suckhoe123
-
XINH ĐẸP RẠNG RỠ KHI LÀM VIỆC TẠI NHÀ, TẠI SAO KHÔNG?
-
Tổng Hợp Bí Quyết Giúp Nữ Công Sở Trở Nên Xinh đẹp, Rạng Rỡ Và ...
-
8/3 CHẠM LÀN DA RẠNG RỠ - MANG MUÔN VẺ TƯƠI XINH - Ipek
-
Bí Quyết để Nàng Xinh đẹp, Rạng Rỡ Trong Mùa Hè Nóng Nực
-
Những Cách Giúp Bạn Gái Xinh đẹp Rạng Ngời Dù Chưa Cần Trang điểm
-
Vài Bí Kíp Nhỏ Giúp Nàng Rạng Rỡ Trong Chuyến Du Lịch Biển
-
Phụ Nữ Muốn Xinh đẹp Rạng Rỡ đừng Bỏ Lỡ 4 điều Này, Biết Càng ...