Xinh - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sïŋ˧˧ | sïn˧˥ | sɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sïŋ˧˥ | sïŋ˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “xinh”- 駉: quynh, xinh
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𦎡: xinh
- 𩇢: xinh, xanh
- 撑: xinh, xanh, xênh
- 撐: sanh, xinh, xanh, xênh, sênh
- 生: sanh, xinh, siêng, sinh, xênh, sênh
- 𣛟: sanh, xinh, xanh, xênh
Tính từ
[sửa]xinh
- Có đường nét, vẻ dáng trông đẹp mắt, dễ ưa. Cô bé xinh thật. Ngôi nhà khá xinh.
Dịch
[sửa]- tiếng Anh: pretty
Tham khảo
[sửa]- "xinh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
Từ khóa » Xinh để Làm J
-
Xinh để Làm Gì? :: Suy Ngẫm & Tự Vấn
-
Xinh để Làm Gì? - VUSTA
-
Combo Sách Em Yêu Cơ Thể: Tay Xinh để Làm Gì Nhỉ? Và ... - Shopee
-
Sách: Miệng Xinh để Làm Gì Nhỉ?
-
Sách: Bé Yêu Cơ Thể - Tay Xinh để Làm Gì Nhỉ ?
-
[100% Xinh Lên] Những Gì Mình Làm để Xinh Lên - YouTube
-
Bỏ Túi 10 Cách Trở Nên Xinh đẹp Không Cần Trang điểm
-
Cách để Trở Nên Xinh đẹp - WikiHow
-
Cách để Tán Tỉnh Với Một Cô Nàng Xinh đẹp - WikiHow
-
Xinh để Làm Gì - Mocha Video
-
Cách Tốt Nhất để Trở Nên Xinh đẹp Không Phải Là Dùng Mỹ Phẩm
-
26 Cách Làm đẹp Cho Cho Bản Thân Hoàn Hảo Trong Vòng 30 Ngày