Xịt - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sḭʔt˨˩ | sḭt˨˨ | sɨt˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sit˨˨ | sḭt˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 㘉: xịt, sịt
- 哳: xịt, chét, sịt, chít, triết
Tính từ
[sửa]xịt
- Bị xì hết hơi ra, không còn căng phồng như trước. Quả bóng xịt. Xe xịt lốp không đi được.
- Bị hỏng, không nổ được. Pháo xịt. Lựu đạn xịt, không nổ.
- (Dùng hạn chế trong một số tổ hợp) (Màu sắc) đã mất hết vẻ tươi, chuyển sang đục, tối, trông xấu. Cà thâm xịt. Xám xịt.
Động từ
[sửa]xịt
- Phun mạnh thành tia, thành luồng. Xịt thuốc trừ sâu. Xịt nước.
Đồng nghĩa
[sửa]- tuôn
- phun
Dịch
[sửa]- Tiếng Thái: ฉีด
Tham khảo
[sửa]- "xịt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ
- Động từ
- Tính từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Xít
-
Con Nít, Nhít, Xít Hay Sít? - Tuổi Trẻ Online
-
Nghĩa Của Từ Xít - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Xít Là Gì, Nghĩa Của Từ Xít | Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Xít Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Xít Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Xít Nghĩa Là Gì?
-
Từ Xít Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Văn Hóa Việt Nhìn Từ Tiếng Việt: Một Bầy Tang Tình Con… Gì?
-
Phát Xít Ý – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghiên Cứu Sản Xuất Vật Liệu Xây Dựng Từ Xít Thải Các Nhà Máy Tuyển ...