Xịt - Wiktionary Tiếng Việt

xịt
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi
Xem thêm: xit

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Tính từ
    • 1.4 Động từ
      • 1.4.1 Đồng nghĩa
      • 1.4.2 Dịch
    • 1.5 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sḭʔt˨˩sḭt˨˨sɨt˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
sit˨˨sḭt˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 㘉: xịt, sịt
  • 哳: xịt, chét, sịt, chít, triết

Tính từ

xịt

  1. Bị xì hết hơi ra, không còn căng phồng như trước. Quả bóng xịt. Xe xịt lốp không đi được.
  2. Bị hỏng, không nổ được. Pháo xịt. Lựu đạn xịt, không nổ.
  3. (Dùng hạn chế trong một số tổ hợp) (Màu sắc) đã mất hết vẻ tươi, chuyển sang đục, tối, trông xấu. Cà thâm xịt. Xám xịt.

Động từ

xịt

  1. Phun mạnh thành tia, thành luồng. Xịt thuốc trừ sâu. Xịt nước.

Đồng nghĩa

  • tuôn
  • phun

Dịch

  • Tiếng Thái: ฉีด

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “xịt”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=xịt&oldid=2092635”

Từ khóa » Xì Xịt