Xoài - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Động từ
    • 1.7 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

Được vay mượn từ tiếng Khmerស្វាយ(svaay). So sánh với tiếng Mân Tuyền Chương (soāiⁿ, soān, soǎiⁿ).

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
swa̤ːj˨˩swaːj˧˧swaːj˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
swaːj˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 𣒱: xoay, xoài, xẻo
  • 𢭻: xòe, xoi, xoài

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • xoải

Danh từ

xoài

  1. Cây trồng chủ yếu ở miền nam Việt Nam để lấy quả ăn, cao 10-25m, lá mọc cách hình thuôn mũi mác, hoa hợp thành chùm kép ở ngọn cành, quả hạch hơi hình thận, vỏ ngoài dai, khi chín màu vàng xanh, thịt mọng nước thơm ngọt chứa nhiều vi-ta-min, vỏ quả dùng chữa bệnh kiết lị, bệnh hoại huyết. Vườn xoài đang mùa hoa.
  2. Quả xoài và những sản phẩm làm từ loại quả này. Ăn xoài. Mua mấy cân xoài. Nước xoài.

Động từ

xoài

  1. Duỗi chân thẳng ra. Nằm xoài ra giữa sàn nhà.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “xoài”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=xoài&oldid=2247478” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Từ vay mượn từ tiếng Khmer tiếng Việt
  • Từ dẫn xuất từ tiếng Khmer tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • vi:Trái cây
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục xoài 22 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Xoài Xoài