"xoáy" Là Gì? Nghĩa Của Từ Xoáy Trong Tiếng Trung. Từ điển Việt-Trung

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Trung"xoáy" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

xoáy

旋; 旋轉; 回轉

Lĩnh vực: Khí tượng

Xoáy: 旋风

xuàn  fēng

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

xoáy

- 1 I. đgt. 1. Làm cho xoay tròn để ăn sâu vào: xoáy mũi khoan vào tường xi măng. 2. Xoay để lắp đặt hay tháo mở: xoáy đinh vít xoáy nắp lọ. 3. Tập trung xoay tròn và di chuyển mạnh: gió xoáy nước xoáy. 4. Tập trung vào nội dung và vấn đề được xem là trọng tâm, quan trọng: thảo luận xoáy vào một số công tác chính. II. dt. Chỗ nước cuộn tròn hút xuống đáy sâu: Nước chảy thành nhiều xoáy.

- 2 đgt., khng. ăn cắp: bị kẻ cắp xoáy mất ví tiền.

nIđg.1. Làm cho ăn sâu vào theo đường vòng tròn. Mũi khoan xoáy vào lòng đất. 2. Làm cho nắp đậy xoay theo đường tròn để đóng hay mở. Xoáy nắp bút máy. 3. Vừa xoay tròn quanh mình vừa di chuyển mạnh. Dòng nước xoáy. 4. Làm thành đường cuộn vòng và hẹp quanh một vị trí. Tóc xoáy từng đám. 5. Tập trung đi sâu vào. Xoáy vào vấn đề chính. IId.1. Chỗ nước chảy cuộn tròn. Xoáy nước. 2. Khoáy. Xoáy tóc.nđg. Ăn cắp. Bị kẻ cắp xoáy mất ví.

Từ khóa » Xoáy Hay Xoáy