Xốc Vác - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| səwk˧˥ vaːk˧˥ | sə̰wk˩˧ ja̰ːk˩˧ | səwk˧˥ jaːk˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| səwk˩˩ vaːk˩˩ | sə̰wk˩˧ va̰ːk˩˧ | ||
Động từ
xốc vác
- (Hoặc t.) . Có khả năng làm được nhiều việc, đặc biệt là những việc nặng nhọc, vất vả. Không xốc vác được như hồi trẻ. Một người xốc vác.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “xốc vác”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Xốc Vác Có Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "xốc Vác" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Xốc Vác - Từ điển Việt
-
Xốc Vác Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Xốc Vác Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Xốc Vác Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'xốc Vác' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Xốc Vác Giải Thích
-
Xốc Vác Nghĩa Là Gì?
-
Xốc Vác Là Gì? định Nghĩa
-
Xốc Vác Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Doanh Nghiệp Nhà Nước Phải Tiên Phong Vượt Khó, Tạo Bước Phát ...
-
Doanh Nghiệp Nhà Nước Phải'xốc Vác, Tiên Phong'
-
Thủ Tướng: Doanh Nghiệp Nhà Nước Phải Xốc Vác, Tiên Phong, đóng ...