Xối Xả Như Mưa [Hàn Quốc Giải Nghĩa,Ứng Dụng] - WORDROW
Có thể bạn quan tâm
WORDROW |
- Menu
- 🌟 từ điển
- 💕 Start
- 🌾 End
- 🌷 Initial sound
| - Language
- ▹ English
- ▹ 日本語辞典
- ▹ 汉语
- ▹ ภาษาไทย
- ▹ Việt
- ▹ Indonesia
- ▹ لغة كورية
- ▹ русский словарь
- ▹ Español
- ▹ français
- ▹ Монгол толь бичиг
- ▹ 한국어
- 빗발치다 Động từ
- 1 비가 거세게 내리듯이 무엇이 세차게 쏟아지거나 떨어지다. 1 TRÚT NHƯ MƯA, XỐI NHƯ MƯA: Cái gì đó trào ra hay rơi một cách mạnh mẽ như mưa rơi xối xả.
- 2 관심을 나타내는 말이나 소리 등이 끊이지 않고 세차게 계속되다. 2 DỒN DẬP NHƯ MƯA TUÔN, XỐI XẢ NHƯ MƯA: Lời hay tiếng... thể hiện sự quan tâm được tiếp diễn một cách mạnh mẽ, không ngớt.
Please share us. ❤️
Source: Basic Korean Dictionary
Copyright Policy
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Xối Xả
-
Xối Xả - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Xối Xả - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Xối Xả Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Xối Xả Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Xối Xả Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Xối Xả
-
'xối Xả' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "xối Xả" - Là Gì?
-
Mưa To Và Tuôn Xối Xả, Tiếng Việt... - Từ Điển Lạc Việt | Facebook
-
Mưa To Và Tuôn Xối Xả, Tiếng Việt... - Từ Điển Lạc Việt | Facebook
-
Xối Xả Giải Thích
-
"xối Xả " Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Việt | HiNative
-
Xối Xả Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Cơn Mưa Xối Xả