Xông Xáo - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| səwŋ˧˧ saːw˧˥ | səwŋ˧˥ sa̰ːw˩˧ | səwŋ˧˧ saːw˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| səwŋ˧˥ saːw˩˩ | səwŋ˧˥˧ sa̰ːw˩˧ | ||
Động từ
- Xông vào bất cứ đâu, bất chấp khó khăn, nguy hiểm. Xông xáo nơi chiến trường. Cầu thủ xông xáo khắp sân cỏ.
Tính từ
- Hăng hái trong mọi hoạt động, bất chấp trở ngại, khó khăn. Một phóng viên xông xáo.
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Xốc Xáo
-
Từ điển Tiếng Việt "xốc Xáo" - Là Gì?
-
Từ Xốc Xáo Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
'xốc Xáo' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Xốc Xáo Nghĩa Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Xốc Xáo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Xốc Xáo
-
'xốc Xáo': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Xốc Xáo Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Xốc Xáo Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
Kỹ Năng Xóc Chảo - Ứng Dụng Các Món Xào, Cơm Chiên - Dạy Nấu ăn
-
Tiếng Sấm-Sét Bên Tai Xốc-Xáo ( Nguồn Video: Thiện Tài Channel )
-
Chơi Xóc đĩa
-
Chân Gà Xóc Muối - Ăn Là Ghiền - Food Delivery Menu - GrabFood