Xông Xáo - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Động từ
    • 1.3 Tính từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
səwŋ˧˧ saːw˧˥səwŋ˧˥ sa̰ːw˩˧səwŋ˧˧ saːw˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
səwŋ˧˥ saːw˩˩səwŋ˧˥˧ sa̰ːw˩˧

Động từ

  1. Xông vào bất cứ đâu, bất chấp khó khăn, nguy hiểm. Xông xáo nơi chiến trường. Cầu thủ xông xáo khắp sân cỏ.

Tính từ

  1. Hăng hái trong mọi hoạt động, bất chấp trở ngại, khó khăn. Một phóng viên xông xáo.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=xông_xáo&oldid=2075944” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục xông xáo 2 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Xốc Xáo