Xốp - Wiktionary Tiếng Việt

xốp
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Tính từ
      • 1.3.1 Dịch
    • 1.4 Danh từ
    • 1.5 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sop˧˥so̰p˩˧sop˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
sop˩˩so̰p˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 擸: lắp, xốp, láp, liệp, xợp
  • 𣙫: sộp, xốp
  • 𣐝: xốp
  • 㯿: sạp, xộp, xốp, sáp

Tính từ

xốp

  1. Không chắc và nhẹ, có nhiều lỗ hổng bên trong. Đất xốp. Gỗ xốp. Bánh xốp.
  2. (Hoa quả) Xơ và ít nước. Quả chanh xốp.
  3. Láy. Xôm xốp. (ý mức độ ítNếu bạn biết tên đầy đủ của ý mức độ ít, thêm nó vào danh sách này.)

Dịch

Danh từ

xốp

  1. Vật liệu xốp, nhẹ, chẳng hạn polystyrene, dùng để làm hộp đựng, lớp cách nhiệt hoặc chống va đập.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “xốp”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=xốp&oldid=2067818”

Từ khóa » Xốp Là Từ Gì