Xốp - Wiktionary Tiếng Việt
xốp IPA theo giọng
- Ngôn ngữ
- Theo dõi
- Sửa đổi
Mục lục
- 1 Tiếng Việt
- 1.1 Cách phát âm
- 1.2 Chữ Nôm
- 1.3 Tính từ
- 1.3.1 Dịch
- 1.4 Danh từ
- 1.5 Tham khảo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| sop˧˥ | so̰p˩˧ | sop˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| sop˩˩ | so̰p˩˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 擸: lắp, xốp, láp, liệp, xợp
- 𣙫: sộp, xốp
- 𣐝: xốp
- 㯿: sạp, xộp, xốp, sáp
Tính từ
xốp
- Không chắc và nhẹ, có nhiều lỗ hổng bên trong. Đất xốp. Gỗ xốp. Bánh xốp.
- (Hoa quả) Xơ và ít nước. Quả chanh xốp.
- Láy. Xôm xốp. (ý mức độ ítNếu bạn biết tên đầy đủ của ý mức độ ít, thêm nó vào danh sách này.)
Dịch
Danh từ
xốp
- Vật liệu xốp, nhẹ, chẳng hạn polystyrene, dùng để làm hộp đựng, lớp cách nhiệt hoặc chống va đập.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “xốp”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Từ khóa » Xốp Là Từ Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "xốp" - Là Gì?
-
Xốp Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Xốp Là Gì, Nghĩa Của Từ Xốp | Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Xốp - Từ điển Việt
-
Xốp Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Xốp Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Xốp Xộp Là Gì
-
'xốp Xộp' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nhựa Xốp Là Gì? Cách Sử Dụng Các Sản Phẩm Nhựa Xốp An Toàn Nhất
-
"Xốp" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
MÚT XỐP LÀ GÌ?
-
Mút Xốp Polyurethane (PU) được Làm Từ Gì? Chia Sẻ Từ CHUYÊN GIA
-
Xốp – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đệm Xốp PE Là Gì? Phân Biệt đệm PE Và đệm Bông ép