Xót - Wiktionary Tiếng Việt

xót
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Động từ
      • 1.3.1 Dịch
    • 1.4 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sɔt˧˥sɔ̰k˩˧sɔk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
sɔt˩˩sɔ̰t˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 淬: lướt, tụy, thoắt, rót, tôi, chuốt, giọt, thướt, thối, xót, trút, thót, sút
  • 㤕: chút, trót, sót, xót
  • 咄: sụt, đốt, xót, rút
  • 悴: tụy, tủi, tuỷ, xót, tuốt

Động từ

xót

  1. (Hoặc t.) .
  2. Có cảm giác đau rát như khi vết thương bị xát muối. Mắt tra thuốc rất xót.
  3. (Kết hợp hạn chế) . Thương thấm thía. Xót người đi xa. Của đau con xót.
  4. (Kng.) . Tiếc lắm. Mất của thế, ai chẳng xót. Xót công tiếc của.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “xót”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=xót&oldid=1947823”

Từ khóa » đau Xót Là Từ Loại Gì