Xử Lý - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Động từ
      • 1.2.1 Từ liên hệ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨ̰˧˩˧ li˧˥˧˩˨ lḭ˩˧˨˩˦ li˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩ li˩˩sɨ̰ʔ˧˩ lḭ˩˧

Động từ

[sửa]

xử lý, xử lí

  1. Tạo ra những tác động vật lý, hóa học nhất định để biến đổi hợp với mục đích. Xử lý hạt giống bằng thuốc trừ sâu. Xử lý vết thương trước khi đưa tới bệnh viện.
  2. Áp dụng vào cái gì đó những thao tác nhất định để nghiên cứu, sử dụng. Quá trình xử lý thông tin.
  3. Xem xét và giải quyết về mặt tổ chức một vụ phạm lỗi nào đó. Xử lý nghiêm minh những vụ vi phạm pháp luật.

Từ liên hệ

[sửa]
  • xử trí
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=xử_lý&oldid=2113454” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Động từ
  • Động từ tiếng Việt

Từ khóa » Sử Lý Hay Xử Lý