Xử Nữ (chòm Sao) – Wikipedia Tiếng Việt

Đối với các định nghĩa khác, xem Thất Nữ. Thất NữVirgo
Chòm sao
VirgoDanh sách các sao trong chòm sao Thất Nữ
Viết tắtVir
Sở hữu cáchVirginis
Xích kinh13 h
Xích vĩ
Diện tích1294 độ vuông (2)
Mưa sao băng
  • Virginids
  • Mu Virginids
Giáp vớicác chòm sao
  • Mục Phu
  • Hậu Phát
  • Sư Tử
  • Cự Tước
  • Ô Nha
  • Thiên Bình
  • Cự Xà
Nhìn thấy ở vĩ độ giữa +80° và −80°.Nhìn thấy rõ nhất lúc 21:00 (9 giờ tối) vào tháng 5.

Thất Nữ[1](室女) hay Xử Nữ (處女)[cần dẫn nguồn] hoặc Trinh Nữ (貞女)[cần dẫn nguồn] (tiếng Latinh: Virgo (Biểu tượng: ♍) để chỉ một trinh nữ), là chòm sao nằm trong hoàng đạo. Nằm giữa Sư Tử (Leo) về phía tây và Thiên Bình (Thiên Xứng hay Libra) về phía đông, nó là một trong những chòm sao lớn nhất của bầu trời. Nó có thể dễ dàng tìm thấy thông qua ngôi sao sáng nhất của nó là α Vir Alpha Virginis (Spica) trong chòm sao Giác - theo thiên văn học Trung Quốc.

Các đặc trưng nổi bật

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngôi sao đáng chú ý nhất trong chòm sao Thất Nữ là sao Giác tức Spica (α Vir), nó đôi khi được coi như là bông lúa trong tay Thất Nữ. Sao Giác làm cho người ta dễ dàng xác định được chòm sao Thất Nữ, do nó có thể tìm thấy bằng cách nối đường cong của Gấu Lớn (Ursa Major) tới Arcturus trong chòm Mục Phu (Boötes) và tiếp tục theo đường cong này một khoảng tương tự sẽ tới sao Giác.

Các sao sáng khác trong chòm sao Thất Nữ còn có Zavijah (β Vir), Porrima (γ Vir), Auva (δ Vir) và Vindemiatrix (ε Vir). Các sao mờ hơn đã được đặt tên có Heze (ζ Vir), Zaniah (η Vir), Syrma (ι Vir) và Rijl al Awwa (μ Vir).

Ngôi sao 70 Virginis là một hệ thống hành tinh ngoài Hệ Mặt Trời với một hành tinh đã được xác nhận là có khối lượng bằng khoảng 6,6 lần khối lượng của Sao Mộc.

Các thiên thể nổi bật

[sửa | sửa mã nguồn]

Vì sự hiện diện của cụm thiên hà (hay được gọi là cụm Virgo) trong ranh giới của nó từ 5° đến 10° về phía tây của Vindemiatrix (ε Vir), chòm sao này là có rất nhiều các thiên hà.

Một số ví dụ như M49 (elíp), M58 (xoắn ốc), M59 (elíp), M60 (elíp), M61 (xoắn ốc), M84 (elíp), M86 (elíp), M87 (elíp và là nguồn bức xạ nổi tiếng) hay M90 (xoắn ốc). Có một thiên hà không thuộc về cụm nói trên là M104, một thiên hà elíp, còn được gọi là Thiên hà Sombrero. Nó nằm ở khoảng 10° về phía tây của sao Giác (Spica).

Các sao

[sửa | sửa mã nguồn]

Các sao với tên gọi riêng:

  • Spica [Spica Virginis] hay Azimech hay Alaraph (67α Vir) 0,98 < spīca virginis bông lúa mì của Trinh Nữ < ? as-simak al-a'zal Người không được bảo vệ? < (?) Người hái nho
  • Zavijava [Zavijah, Zavyava, Zawijah] hay Alaraph (hay Minelauva, xem δ Vir) (β Vir) 3,61 < زاوية العوى zāwiyat al-cawwa’ Chỗ ở của con chó đang sủa [Có lẽ ám chỉ cũi chó?]
  • Porrima hay Arich (29/γ Vir) – sao đôi 2,74 và 3,68
  • Auva [Al Awwa] hay Minelauva (43/δ Vir) 3,39 < عوى cawwa’ ?
  • Vindemiatrix [Vendemiatrix] hay Vindemiator hay Almuredin hay Alaraph hay Provindemiator hay Protrigetrix hoặc Protrygetor (47/ε Vir) 2,85 < vindēmiātrix, vindēmitor Người hái nho (nữ)
  • Heze (79/ζ Vir) 3,38
  • Zaniah (15/η Vir) 3,89 < زاوية zāwiyah chỗ ở, một góc
  • Syrma (99/ι Vir) 4,07 < سرما (تطريز) sirmā đuôi áo
  • Khambalia (100/λ Vir) 4,52 < (?) Vuốt cong?
  • Rijl al Awwa (107/μ Vir) 3,87 < رجل العوى rijl al-cawwa’ Chân của con chó đang sủa
Các sao theo danh pháp Bayer: 51/θ Vir 4,38; 98/κ Vir 4,18; 3/ν Vir 4,04; 2/ξ Vir 4,84; 9/ο Vir 4,12; 8/π Vir 4,65; 30/ρ Vir 4,88; 60/σ Vir 4,78; 93/τ Vir 4,23; 102/υ Vir 5,14; 26/χ Vir 4,66; 105/φ Vir 4,81; 40/ψ Vir 4,77; 1/ω Vir 5,24; 7/b Vir 5,36; 16/c Vir 4,97; 31/d1 Vir 5,57; 32/d2 Vir 5,22; 59/e Vir 5,19; 25/f Vir 5,88; g Vir 5,57; 76/h Vir 5,21; 68/i Vir 5,27; 44/k Vir 5,79; 74/l Vir 4,68; 82/m Vir 5,03; 78/o Vir 4,92; 90/p Vir 5,16; 21/q Vir 5,48; y Vir 5,92; 4/A1 Vir 5,31; 6/A2 Vir 5,58

Các sao theo danh pháp Flamsteed:

10 Vir 5,95; 11 Vir 5,72; 12 Vir 5,85; 13 Vir 5,90; 17 Vir 6,46; 20 Vir 6,29; 27 Vir 6,22; 28 Vir 6,81; 33 Vir 5,65; 34 Vir 6,11; 35 Vir 6,42; 37 Vir 6,02; 38 Vir 6,11; 41 Vir 6,25; 46 Vir 5,99; 48 Vir 6,62; 49 Vir 5,15; 50 Vir 5,95; 53 Vir 5,04; 54 Vir 6,26; 55 Vir 5,31; 56 Vir 6,95; 57 Vir 5,21; 61 Vir 4,74 – gần; 62 Vir 6,73; 63 Vir 5,36; 64 Vir 5,89; 65 Vir 5,88; 66 Vir 5,76; 69 Vir 4,76; 70 Vir 4,97 – có hành tinh; 71 Vir 5,65; 72 Vir 6,10; 73 Vir 6,01; 75 Vir 5,52; 77 Vir 7,12; 80 Vir 5,70; 83 Vir 5,55; 84 Vir 5,35; 85 Vir 6,18; 86 Vir 5,50; 87 Vir 5,41; 89 Vir 4,96; 92 Vir 5,90; 94 Vir 6,54; 95 Vir 5,46; 96 Vir 6,45; 101 Vir 5,84; 104 Vir 6,18; 106 Vir 5,42; 108 Vir 5,68; 109 Vir 3,73; 110 Vir 4,39

Các sao đáng chú ý khác:

  • Ross 128 (FI Vir) 11,12 – sao nhấp nháy; gần
  • Wolf 424 – sao đôi 13,04 và 13,30; sao nhấp nháy; gần
  • DT Vir 9,75 – sao biến thể; gần
  • EQ Vir 9,31 – sao nhấp nháy; gần
  • FL Vir 13,30 – sao nhấp nháy; gần
  • HD 114783 7,57 – có hành tinh
  • HD 130322 8,05 – có hành tinh
  • PSR 1257+12 – sao xung (pulsar); có 3 hành tinh.

Thần thoại

[sửa | sửa mã nguồn]

Thất Nữ (Virgo) chính xác là ai không phải là một điều chắc chắn; trong lịch sử nó đã được gắn với gần như mọi nữ thần nổi tiếng, bao gồm Ishtar, Isis, Cybele và Athena. Virgo cũng có thể là điểm đặc trưng cùng với Gấu Lớn và Gấu Nhỏ là một phần của nguồn gốc của thần thoại về Callisto, hoặc chính là Callisto hoặc là Hera. Persephone (người trong một số thần thoại, chủ yếu là thần thoại Eleusis, được coi là con của Demeter) cũng hay được nhắc đến. Virgo chủ yếu nhìn thấy trong các tháng mùa xuân, người ta cho rằng nàng đã chui lên từ âm phủ.

Theo một diễn giải, chòm sao này là Astraea, cô con gái còn trinh nguyên của thần Zeus và nữ thần Themis. Astraea được biết như là nữ thần công lý, và được xác định như là chòm sao này vì sự hiện diện của chiếc cân công lý gần đó Thiên Xứng, và được cho là cai quản thế giới từ một nơi cho đến khi loài người trở nên nhẫn tâm với nhau và nàng đã trở về trời với một sự ghê tởm.

Chiêm tinh học

[sửa | sửa mã nguồn]

Xem chi tiết tại cung chiêm tinh Xử Nữ

Cung chiêm tinh Xử Nữ của phương Tây trong chiêm tinh chí tuyến (23 tháng 8-22 tháng 9) khác với chòm sao thiên văn cũng như cung chiêm tinh thiên văn của người Hindu (16 tháng 9-30 tháng 10).

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Jean-Louis Taberd, 1838. Nam Việt–Dương Hiệp Tự vị. Quyển 2 (Dictionarium Latino-Anamiticum). trang 700

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tư liệu liên quan tới Virgo (constellation) tại Wikimedia Commons
  • Thần Nữ tại Từ điển bách khoa Việt Nam - Lỗi chính tả, chính xác là Thất Nữ.
  • Virgo (constellation) tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh)
  • The Deep Photographic Guide to the Constellations: Virgo
  • Star Tales – Virgo
  • Virgo Constellation at Constellation Guide
  • Warburg Institute Iconographic Database (over 400 medieval and early modern images of Virgo) Lưu trữ 2016-03-24 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Chòm sao Xử Nữ
Sao
Bayer
  • α (Spica)
  • β (Zavijava)
  • γ (Porrima)
  • δ (Minelauva)
  • ε (Vindemiatrix)
  • ζ (Heze)
  • η (Zaniah)
  • θ
  • ι (Syrma)
  • κ (Kang)
  • λ (Khambalia)
  • μ
  • ν
  • ξ
  • ο
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ (Elgafar)
  • χ
  • ψ
  • ω
Flamsteed
  • 4 (A1)
  • 6 (A2)
  • 7 (b)
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 16 (c)
  • 17
  • 20
  • 21 (q)
  • 25 (f)
  • 27
  • 28
  • 31 (d1)
  • 32 (d2)
  • 33
  • 34
  • 35
  • 37
  • 38
  • 39
  • 41
  • 44 (k)
  • 46
  • 48
  • 49
  • 50
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59 (e)
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 68 (i)
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74 (l)
  • 75
  • 76 (h)
  • 77
  • 78 (o)
  • 80
  • 81
  • 82 (m)
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
  • 90 (p)
  • 92
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 103
  • 104
  • 106
  • 108
  • 109
  • 110
  • 1 Ser (M)
  • 2 Ser
Biến quang
  • R
  • S
  • W
  • RS
  • RT
  • SS
  • ST
  • SW
  • TW
  • TY
  • UU
  • UV
  • UW
  • UY
  • XX
  • AG
  • AH
  • AL
  • AW
  • AX
  • AZ
  • BB
  • BF
  • BH
  • BK
  • CE
  • CS
  • CU
  • CX
  • DK
  • DL
  • DM
  • DT
  • EP
  • EQ
  • ET
  • FF
  • FG
  • FO
  • FS
  • FT
  • FW
  • GL
  • GK
  • GR
  • HS
  • HT
  • HU
  • HV
  • HW
  • IM
  • IN
  • IP
  • IQ
  • IS
  • IV
  • LN
  • NN
  • NY
  • OU
  • PP
  • PX
  • QS
  • QZ
Khác
  • EC 14012-1446
  • G 64-12
  • HAT-P-26
  • PG 1159-035
  • PG 1323-086
  • PG 1325+101
  • PSR B1257+12 (Lich)
  • Ross 128
  • SDSS J121209.31+013627.7
  • SDSS J1229+1122
  • ULAS J133553.45+113005.2
  • WASP-16
  • WASP-24
  • WASP-37
  • WASP-39
  • WASP-40/HAT-P-27
  • Wolf 424
  • Wolf 485A
  • Wolf 489
Quần tinh
Cụm sao mở
  • NGC 5634
Cụm sao cầu
  • HVGC-1
  • Koposov I
Tinh vân
  • Abell 36
Thiên hà
Messier
  • 49
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 84
  • 86
  • 87
  • 89
  • 90
  • 104 (Thiên hà Sombrero)
NGC
  • 3776
  • 3817
  • 3818
  • 3833
  • 3843
  • 3848
  • 3849
  • 3852
  • 3863
  • 3876
  • 3907
  • 3907B
  • 3914
  • 3915
  • 3952
  • 3976
  • 3976A
  • 3979
  • 4006
  • 4012
  • 4029
  • 4030
  • 4043
  • 4044
  • 4045
  • 4045A
  • 4058
  • 4063
  • 4067
  • 4073
  • 4075
  • 4077
  • 4079
  • 4082
  • 4083
  • 4107
  • 4116
  • 4119
  • 4123
  • 4129
  • 4139
  • 4164
  • 4165
  • 4168
  • 4176
  • 4178
  • 4179
  • 4180
  • 4191
  • 4193
  • 4197
  • 4200
  • 4201
  • 4202
  • 4206
  • 4207
  • 4215
  • 4216
  • 4223
  • 4224
  • 4233
  • 4234
  • 4235
  • 4240
  • 4241
  • 4246
  • 4247
  • 4249
  • 4252
  • 4255
  • 4257
  • 4259
  • 4260
  • 4261
  • 4264
  • 4266
  • 4267
  • 4268
  • 4269
  • 4270
  • 4273
  • 4276
  • 4277
  • 4279
  • 4281
  • 4282
  • 4285
  • 4287
  • 4289
  • 4292
  • 4292A
  • 4294
  • 4296
  • 4297
  • 4299
  • 4300
  • 4301
  • 4305
  • 4306
  • 4307
  • 4309
  • 4309A
  • 4313
  • 4316
  • 4318
  • 4320
  • 4324
  • 4326
  • 4330
  • 4333
  • 4334
  • 4339
  • 4341
  • 4342
  • 4343
  • 4348
  • 4351
  • 4352
  • 4353
  • 4356
  • 4360
  • 4365
  • 4366
  • 4368
  • 4370
  • 4371
  • 4376
  • 4378
  • 4380
  • 4385
  • 4387
  • 4388
  • 4390
  • 4402
  • 4403
  • 4404
  • 4410
  • 4411
  • 4412
  • 4413
  • 4415
  • 4416
  • 4417
  • 4418
  • 4420
  • 4422
  • 4423
  • 4424
  • 4425
  • 4428
  • 4429
  • 4430
  • 4431
  • 4432
  • 4433
  • 4434
  • 4436
  • 4440
  • 4442
  • 4445
  • 4451
  • 4452
  • 4453
  • 4454
  • 4457
  • 4458
  • 4461
  • 4464
  • 4465
  • 4466
  • 4467
  • 4469
  • 4470
  • 4476
  • 4478
  • 4480
  • 4482
  • 4483
  • 4484
  • 4486A
  • 4486B
  • 4487
  • 4488
  • 4491
  • 4492
  • 4493
  • 4496
  • 4496B
  • 4497
  • 4503
  • 4504
  • 4517
  • 4517A
  • 4518
  • 4518B
  • 4519
  • 4519A
  • 4520
  • 4522
  • 4526
  • 4527
  • 4528
  • 4531
  • 4532
  • 4533
  • 4535
  • 4535A
  • 4536
  • 4538
  • 4541
  • 4543
  • 4544
  • 4546
  • 4550
  • 4551
  • 4564
  • 4567
  • 4568
  • 4570
  • 4576
  • 4577
  • 4578
  • 4580
  • 4581
  • 4584
  • 4586
  • 4587
  • 4588
  • 4592
  • 4593
  • 4596
  • 4597
  • 4598
  • 4599
  • 4600
  • 4602
  • 4604
  • 4606
  • 4607
  • 4608
  • 4612
  • 4620
  • 4623
  • 4626
  • 4628
  • 4629
  • 4630
  • 4632
  • 4636
  • 4637
  • 4638
  • 4639
  • 4640
  • 4640B
  • 4641
  • 4642
  • 4643
  • 4747 (Arp 116)
  • 4653
  • 4654
  • 4658
  • 4660
  • 4663
  • 4664
  • 4666
  • 4668
  • 4671
  • 4674
  • 4678
  • 4680
  • 4682
  • 4684
  • 4688
  • 4690
  • 4691
  • 4694
  • 4697
  • 4698
  • 4699
  • 4700
  • 4701
  • 4703
  • 4705
  • 4708
  • 4713
  • 4716
  • 4717
  • 4718
  • 4720
  • 4731
  • 4731A
  • 4733
  • 4734
  • 4739
  • 4742
  • 4746
  • 4753
  • 4754
  • 4757
  • 4759A
  • 4760
  • 4761
  • 4762
  • 4764
  • 4765
  • 4766
  • 4770
  • 4771
  • 4772
  • 4773
  • 4775
  • 4777
  • 4778
  • 4779
  • 4780
  • 4780A
  • 4781
  • 4784
  • 4786
  • 4790
  • 4791
  • 4795
  • 4796
  • 4799
  • 4803
  • 4808
  • 4809
  • 4810
  • 4813
  • 4818
  • 4820
  • 4822
  • 4823
  • 4825
  • 4829
  • 4830
  • 4836
  • 4838
  • 4843
  • 4847
  • 4855
  • 4856
  • 4862
  • 4863
  • 4866
  • 4877
  • 4878
  • 4880
  • 4885
  • 4887
  • 4888
  • 4890
  • 4897
  • 4899
  • 4900
  • 4902
  • 4904
  • 4915
  • 4918
  • 4920
  • 4924
  • 4925
  • 4928
  • 4933
  • 4933C
  • 4939
  • 4941
  • 4942
  • 4948
  • 4948A
  • 4951
  • 4958
  • 4969
  • 4975
  • 4981
  • 4984
  • 4989
  • 4990
  • 4991
  • 4992
  • 4995
  • 4996
  • 4997
  • 4999
  • 5006
  • 5010
  • 5013
  • 5015
  • 5017
  • 5018
  • 5019
  • 5020
  • 5022
  • 5027
  • 5028
  • 5030
  • 5031
  • 5035
  • 5036
  • 5037
  • 5038
  • 5039
  • 5044
  • 5046
  • 5047
  • 5049
  • 5050
  • 5054
  • 5058
  • 5059
  • 5060
  • 5066
  • 5068
  • 5071
  • 5072
  • 5073
  • 5075
  • 5076
  • 5077
  • 5079
  • 5080
  • 5084
  • 5087
  • 5088
  • 5094
  • 5095
  • 5097
  • 5099
  • 5104
  • 5105
  • 5106
  • 5111
  • 5115
  • 5118
  • 5119
  • 5122
  • 5125
  • 5129
  • 5130
  • 5132
  • 5133
  • 5134
  • 5136
  • 5137
  • 5146
  • 5147
  • 5148
  • 5159
  • 5165
  • 5167
  • 5170
  • 5171
  • 5174
  • 5176
  • 5177
  • 5178
  • 5179
  • 5181
  • 5183
  • 5184
  • 5185
  • 5186
  • 5191
  • 5192
  • 5196
  • 5197
  • 5202
  • 5203
  • 5207
  • 5208
  • 5209
  • 5210
  • 5211
  • 5212
  • 5213
  • 5221
  • 5222
  • 5224
  • 5226
  • 5227
  • 5230
  • 5231
  • 5232
  • 5235
  • 5241
  • 5245
  • 5246
  • 5247
  • 5252
  • 5254
  • 5257
  • 5258
  • 5261
  • 5270
  • 5285
  • 5300
  • 5306
  • 5324
  • 5327
  • 5329
  • 5331
  • 5334
  • 5335
  • 5338
  • 5339
  • 5343
  • 5345
  • 5348
  • 5356
  • 5360
  • 5363
  • 5364
  • 5366
  • 5369
  • 5373
  • 5374
  • 5382
  • 5384
  • 5386
  • 5387
  • 5392
  • 5400
  • 5420
  • 5442
  • 5468
  • 5470
  • 5472
  • 5476
  • 5478
  • 5491A
  • 5491B
  • 5493
  • 5496
  • 5501
  • 5506
  • 5507
  • 5510
  • 5521
  • 5534
  • 5537
  • 5549
  • 5551
  • 5552
  • 5554
  • 5555
  • 5560
  • 5563
  • 5566
  • 5569
  • 5573
  • 5574
  • 5575
  • 5576
  • 5577
  • 5584
  • 5599
  • 5604
  • 5618
  • 5619
  • 5619C
  • 5636
  • 5638
  • 5645
  • 5652
  • 5661
  • 5668
  • 5674
  • 5679
  • 5679A
  • 5679C
  • 5679D
  • 5680
  • 5690
  • 5691
  • 5692
  • 5701
  • 5705
  • 5713
  • 5718
  • 5719
  • 5725
  • 5733
  • 5738
  • 5740
  • 5746
  • 5750
  • 5765
  • 5765B
  • 5770
  • 5774
  • 5775
  • 5776
  • 5806
  • 5811
  • 5813
  • 5814
  • 5831
  • 5838
  • 5839
  • 5845
  • 5846
  • 5846A
  • 5847
  • 5848
  • 5850
  • 5854
  • 5855
  • 5864
  • 5865
  • 5869
Khác
  • A1689-zD1
  • Abell 1835 IR1916
  • Arp 271 (NGC 5426 và NGC 5427)
  • BR 1202-0725
  • 3C 273
  • 3C 279
  • 3C 298
  • 4C 04.42
  • Thiên hà Mắt
  • GR 8
  • IC 3258
  • IC 3328
  • IRAS 12212+0305
  • IRAS 13197-1627
  • M60-UCD1
  • Markarian 50
  • Markarian 1318
  • PG 1216+069
  • PG 1244+026
  • PG 1254+047
  • PG 1307+085
  • PG 1416-129
  • PG 1426+015
  • PKS 1148-001
  • PKS 1167+014
  • PKS 1217+023
  • PKS 1229-021
  • PKS 1302-102
  • PKS 1335-127
  • PKS 1402+044
  • PKS 1405-076
  • QSO B1208+1011
  • QSO B1243-072
  • QSO B1246-057
  • QSO B1331+170
  • RXJ1242-11
  • SMM J14011+0252
  • UM 448
  • UM 461
  • UM 462
Quần tụ thiên hà
  • Abell 1644
  • Abell 1650
  • Abell 1651
  • Abell 1689
  • Abell 1750
  • Abell 1835
  • Abell 2029
  • Abell 2147
  • HCG 62
  • MKW 4
  • NGC 5044 group
  • RX J1347.5-1145
  • Cụm Xử Nữ
Khác
  • GRB 930131
  • GRB 030328
  • GRB 050408
  • GRB 050801
  • GRB 080310
  • North Polar Spur
  • SN 1960F
  • SN 1981B
  • SN 1990B
  • SN 1990N
  • SN 1991T
  • SN 1991bg
  • SN 1994D
  • SN 1999br
  • SN 2002cx
  • U1.11
Thể loại Thể loại
  • x
  • t
  • s
88 chòm sao hiện đại
  • Tiên Nữ
  • Tức Đồng
  • Thiên Yến
  • Bảo Bình
  • Thiên Ưng
  • Thiên Đàn
  • Bạch Dương
  • Ngự Phu
  • Mục Phu
  • Điêu Cụ
  • Lộc Báo
  • Cự Giải
  • Lạp Khuyển
  • Đại Khuyển
  • Tiểu Khuyển
  • Ma Kết
  • Thuyền Để
  • Tiên Hậu
  • Bán Nhân Mã
  • Tiên Vương
  • Kình Ngư
  • Yển Diên
  • Viên Quy
  • Thiên Cáp
  • Hậu Phát
  • Nam Miện
  • Bắc Miện
  • Ô Nha
  • Cự Tước
  • Nam Thập Tự
  • Thiên Nga
  • Hải Đồn
  • Kiếm Ngư
  • Thiên Long
  • Tiểu Mã
  • Ba Giang
  • Thiên Lô
  • Song Tử
  • Thiên Hạc
  • Vũ Tiên
  • Thời Chung
  • Trường Xà
  • Thủy Xà
  • Ấn Đệ An
  • Hiết Hổ
  • Sư Tử
  • Tiểu Sư
  • Thiên Thố
  • Thiên Bình
  • Sài Lang
  • Thiên Miêu
  • Thiên Cầm
  • Sơn Án
  • Hiển Vi Kính
  • Kỳ Lân
  • Thương Dăng
  • Củ Xích
  • Nam Cực
  • Xà Phu
  • Lạp Hộ
  • Khổng Tước
  • Phi Mã
  • Anh Tiên
  • Phượng Hoàng
  • Hội Giá
  • Song Ngư
  • Nam Ngư
  • Thuyền Vĩ
  • La Bàn
  • Võng Cổ
  • Thiên Tiễn
  • Nhân Mã
  • Thiên Hạt
  • Ngọc Phu
  • Thuẫn Bài
  • Cự Xà
  • Lục Phân Nghi
  • Kim Ngưu
  • Viễn Vọng Kính
  • Tam Giác
  • Nam Tam Giác
  • Đỗ Quyên
  • Đại Hùng
  • Tiểu Hùng
  • Thuyền Phàm
  • Thất Nữ
  • Phi Ngư
  • Hồ Ly
  • x
  • t
  • s
Lịch sử các chòm sao
  • x
  • t
  • s
48 chòm sao của Ptolemy sau năm 150 sau Công Nguyên
  • Tiên Nữ
  • Bảo Bình
  • Thiên Ưng
  • Thiên Đàn
  • Argo Navis
  • Bạch Dương
  • Ngự Phu
  • Mục Phu
  • Cự Giải
  • Đại Khuyển
  • Tiểu Khuyển
  • Ma Kết
  • Thiên Hậu
  • Nhân Mã
  • Tiên Vương
  • Kình Ngư
  • Nam Miện
  • Bắc Miện
  • Ô Nha
  • Cự Tước
  • Thiên Nga
  • Hải Đồn
  • Thiên Long
  • Tiểu Mã
  • Ba Giang
  • Song Tử
  • Vũ Tiên
  • Trường Xà
  • Sư Tử
  • Thiên Thố
  • Thiên Bình
  • Sài Lang
  • Thiên Cầm
  • Xà Phu
  • Lạp Hộ
  • Phi Mã
  • Anh Tiên
  • Song Ngư
  • Nam Ngư
  • Thiên Tiễn
  • Cung Thủ
  • Thiên Yết
  • Cự Xà
  • Kim Ngưu
  • Tam Giác
  • Đại Hùng
  • Tiểu Hùng
  • Xử Nữ
Thể loại Thể loại
  • x
  • t
  • s
41 chòm sao được thêm vào trong thế kỷ XVI–XVII
▶ Bayer 1603: Thiên Yến • Yển Diên • Hậu Phát • Kiếm Ngư • Thiên Hạc • Thủy Xà • Ấn Đệ An • Thương Dăng • Khổng Tước • Phượng Hoàng • Nam Tam Giác • Đỗ Quyên • Phi Ngư • Hồ Ly ▶ Plancius&Bartsch 1624: Lộc Báo • Kỳ Lân ▶ Royer 1679: Thiên Cáp • Nam Thập Tự ▶ Hevelius 1683: Lạp Khuyển • Hiết Hổ • Tiểu Sư • Thiên Miêu • Thuẫn Bài • Lục Phân Nghi • Hồ Ly ▶ de Lacaille 1763: Tức Đồng • Điêu Cụ • Lạp Khuyển • Thuyền Để • Viên Quy • Thiên Lô • Thời Chung • Sơn Án • Hiển Vi Kính • Củ Xích • Nam Cực • Hội Giá • Thuyền Vĩ • La Bàn • Võng Cổ • Ngọc Phu • Viễn Vọng Kính • Thuyền Phàm
  • x
  • t
  • s
88 chòm sao hiện đại với tên Latinh tương ứng
  • Tiên Nữ (Andromeda)
  • Tức Đồng (Antlia)
  • Thiên Yến (Apus)
  • Bảo Bình (Aquarius)
  • Thiên Ưng (Aquila)
  • Thiên Đàn (Ara)
  • Bạch Dương (Aries)
  • Ngự Phu (Auriga)
  • Mục Phu (Boötes)
  • Điêu Cụ (Caelum)
  • Lộc Báo (Camelopardalis)
  • Cự Giải (Cancer)
  • Lạp Khuyển (Canes Venatici)
  • Đại Khuyển (Canis Major)
  • Tiểu Khuyển (Canis Minor)
  • Ma Kết (Capricornus)
  • Thuyền Để (Carina)
  • Tiên Hậu (Cassiopeia)
  • Nhân Mã (Centaurus)
  • Tiên Vương (Cepheus)
  • Kình Ngư (Cetus)
  • Yển Diên (Chamaeleon)
  • Viên Quy (Circinus)
  • Thiên Cáp (Columba)
  • Hậu Phát (Coma Berenices)
  • Nam Miện (Corona Australis)
  • Bắc Miện (Corona Borealis)
  • Ô Nha (Corvus)
  • Cự Tước (Crater)
  • Nam Thập Tự (Crux)
  • Thiên Nga (Cygnus)
  • Hải Đồn (Delphinus)
  • Kiếm Ngư (Dorado)
  • Thiên Long (Draco)
  • Tiểu Mã (Equuleus)
  • Ba Giang (Eridanus)
  • Thiên Lô (Fornax)
  • Song Tử (Gemini)
  • Thiên Hạc (Grus)
  • Vũ Tiên (Hercules)
  • Thời Chung (Horologium)
  • Trường Xà (Hydra)
  • Thủy Xà (Hydrus)
  • Ấn Đệ An (Indus)
  • Hiết Hổ (Lacerta)
  • Sư Tử (Leo)
  • Tiểu Sư (Leo Minor)
  • Thiên Thố (Lepus)
  • Thiên Xứng (Libra)
  • Sài Lang (Lupus)
  • Thiên Miêu (Lynx)
  • Thiên Cầm (Lyra)
  • Sơn Án (Mensa)
  • Hiển Vi Kính (Microscopium)
  • Kỳ Lân (Monoceros)
  • Thương Dăng (Musca)
  • Củ Xích (Norma)
  • Nam Cực (Octans)
  • Xà Phu (Ophiuchus)
  • Lạp Hộ (Orion)
  • Khổng Tước (Pavo)
  • Phi Mã (Pegasus)
  • Anh Tiên (Perseus)
  • Phượng Hoàng (Phoenix)
  • Hội Giá (Pictor)
  • Song Ngư (Pisces)
  • Nam Ngư (Piscis Austrinus)
  • Thuyền Vĩ (Puppis)
  • La Bàn (Pyxis)
  • Võng Cổ (Reticulum)
  • Thiên Tiễn (Sagitta)
  • Cung Thủ (Sagittarius)
  • Thiên Hạt (Scorpius)
  • Ngọc Phu (Sculptor)
  • Thuẫn Bài (Scutum)
  • Cự Xà (Serpens)
  • Lục Phân Nghi (Sextans)
  • Kim Ngưu (Taurus)
  • Viễn Vọng Kính (Telescopium)
  • Tam Giác (Triangulum)
  • Nam Tam Giác (Triangulum Australe)
  • Đỗ Quyên (Tucana)
  • Đại Hùng (Ursa Major)
  • Tiểu Hùng (Ursa Minor)
  • Thuyền Phàm (Vela)
  • Xử Nữ (Virgo)
  • Phi Ngư (Volans)
  • Hồ Ly (Vulpecula)
  • x
  • t
  • s
Đai Hoàng Đạo
Cung Hoàng Đạo
   

Bạch Dương

Kim Ngưu

Song Tử

Cự Giải

Sư Tử

Xử Nữ

Thiên Bình

Thiên Yết

Nhân Mã

Ma Kết

Bảo Bình

Song Ngư

Các khái niệm trongchiêm tinh phương Tây
  • Hệ tọa độ
  • Nhà
Bài viết liên quan
  • Ánh sáng hoàng đạo
  • Thiên văn học
  • Xà Phu

Từ khóa » Hình Chòm Sao Xử Nữ