XUI XẺO In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " XUI XẺO " in English? SAdjectiveNounxui xẻobad luckxui xẻovận xuikém may mắnđiềm xấuđiềm gởxấu may mắnvận xấugặp xuiunluckykhông may mắnxui xẻokém may mắnbất hạnhkhôngkhông gặp maymisfortunebất hạnhxui xẻosự xui xẻomaysựinauspiciouskhông thể tránh khỏixấukhó chịubất hạnhbất khả xâm phạmxui xẻokhông maykhông tốtkhông lành mạnhmạnhworst luckxui xẻovận xuikém may mắnđiềm xấuđiềm gởxấu may mắnvận xấugặp xuia down-on-her-luckyucky

Examples of using Xui xẻo in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Xui xẻo cả đời.Ill-luck all his life.Có người phải xui xẻo.".Somebody has to be unlucky.”.Nó xui xẻo, vậy thôi.It's bad luck, that's all.Chỉ đến nhà những ai đang xui xẻo.Just go to those who are in bad luck.Xui xẻo qua đi, may mắn sẽ đến.With bad luck, comes good luck..Combinations with other parts of speechUsage with nounsvận xuiÔng nói rằngphụ nữ đi theo trên tàu là xui xẻo.Some say a woman on a boat brings bad luck.Buồn nhất là có dạo tôi xui xẻo bị tai nạn xe.Recently, I had the misfortune of being in a car accident.Ông nói rằngphụ nữ đi theo trên tàu là xui xẻo.He believes women on a ship bring bad luck.Ổng đã xui xẻo bị giết chết ở rừng Argonne.He had the bad luck to get himdelf killed in the Argonne.Cuộc đời là một chuỗi đan xen của may mắn và xui xẻo.Life is a string of random chances of luck and misfortune.Đây có thể là điều xui xẻo cứ theo bạn xung quanh.This may be the bad luck that just keeps following you around.Đàn Manticore xui xẻo đi ngang qua đã trở thành đối thủ của họ.An unlucky passing herd of Manticores became their opponents.Có những việc nên tránh làm để tránh xui xẻo trong ngày này.You must avoid doing anything to prevent bad-luck on this day.Người ta tin rằngchặn đường đi của rồng có thể mang lại xui xẻo.It's believed that blocking the dragon's path could bring misfortune.Tôi hy vọng cậu ấy không gặp xui xẻo khi vấp phải những chấn thương.".I hope he doesn't have the bad luck he's had with injuries.".Người ta tin rằngchặn đường đi của rồng có thể mang lại xui xẻo.It is believedthat obstructing the dragon's route could possibly bring misfortune.Nếu bạn cố tìm ra những điều xui xẻo vào Thứ 6 ngày 13 chắc bạn sẽ tìm ra một vài trường hợp.If you're looking for bad luck on Friday the 13th, you will probably find it.Cô gọi điện thoại cho cha mẹ các cô, nói họ mang 1 vạn tới bồi thường,tôi tự nhận mình xui xẻo!".Call your parents, and tell them to send ten thousand over as compensations,then I will just admit my misfortune!”.Tôi đã có thể đi lang thang vào một cửa hàng mà cảm thấy ít xui xẻo hơn hầu hết, nhưng sau một hoặc hai giờ tôi đã tiêu hết.I was able to wander into a shop which felt less yucky than most, but after an hour or two I was spent.Đối với người Trung Quốc, tháng Cô hồn- thường rơi vào tháng Tám-là thời điểm xui xẻo nhất trong năm.For the Chinese, the month of the Hungry Ghosts or Spirits- usually in the month of August-is the most inauspicious time of the year.Đành rằng chúng ta gặp toàn những chuyện xui xẻo nhứt thế giới- nào là bị thương, rồi cuộc thi đấu bị hủy bỏ hồi năm ngoái…".So we have had the worst luck in the world- injuries- then the tournament getting called off last year…”.Vì vậy, người ta tin rằng khi băng qua con đường mà gặp một con mèo đen, cũng như một con quạ đen,là một điều xui xẻo.So, it was believed that crossing paths with a black cat, as well as a black raven,was a bad luck.Cũng thêm vào sự xui xẻo một loạt các mục tiêu đồng thời- càng nhiều nhiệm vụ, càng cần phải chú ý nhiều hơn.Also adds to the bad luck a variety of simultaneous goals- the more tasks, the more attention is required.Một người khác cho biết nhà Berg cảnhbáo các thành viên rằng điều xui xẻo sẽ đến với những người không quyên góp đủ tiền.By the same token, former members said,the Bergs warned members that misfortune would come to those who didn't give enough money.Nói về những điều xui xẻo, Selak tự nhận mình là“ người đàn ông xui xẻo nhất, nhưng cũng là người đàn ông may mắn nhất thế giới”.Of the bad luck, Selak says he is“the world's unluckiest man, or the world's luckiest man.”.Mutant Xue Ling Qiao, người đã ngủ trong nhiều thế kỷ,được đánh thức bởi nữ diễn viên xui xẻo Tian Jing Zhi trong một tai nạn xe hơi.Mutant Xue Ling Qiao, who has been asleep for centuries,is awakened by the unlucky actress Tian Jing Zhi in a car accident.Cho dù bạn là cha mẹ đau khổ hay hành khách xui xẻo ngồi ở hàng xóm, em bé khóc trên máy bay không bao giờ là niềm vui.Whether you're the long-suffering parent or an unlucky passenger sitting in a neighboring row, a crying baby on an airplane is never fun.Ngay cả khi xui xẻo là điều không thể tránh khỏi, bạn cũng có thể nhận biết các dấu hiệu và có các biện pháp để đảo ngược tình huống.Even if the bad luck is unavoidable, you will be able to recognize the signs and take immediate steps to reverse the it.Display more examples Results: 561, Time: 0.0292

Word-for-word translation

xuiadjectivebadunluckyworstxuiadverbunfortunatelyxuinounmisfortunexẻoverbmutilated S

Synonyms for Xui xẻo

bất hạnh kém may mắn không may mắn vận xui misfortune xui khiếnxúm

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English xui xẻo Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Cap Xui Xẻo