Xun Xoe - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| sun˧˧ swɛ˧˧ | suŋ˧˥ swɛ˧˥ | suŋ˧˧ swɛ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| sun˧˥ swɛ˧˥ | sun˧˥˧ swɛ˧˥˧ | ||
Động từ
xun xoe
- Khiến một người nào đó vui thích, hài lòng nhằm toan tính, mưu cầu lợi ích cho người thực hiện hành vi này.
Đồng nghĩa
- nịnh hót
- bợ đỡ
Dịch
- Tiếng Anh: to fawn
- Tiếng Hà Lan: vleien
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Từ láy tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Xòe Là Từ Loại Gì
-
Nghĩa Của Từ Xoè - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "xòe" - Là Gì?
-
Xoè Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Xoè Là Gì, Nghĩa Của Từ Xoè | Từ điển Việt
-
Xoè Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'xoè' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Xoè - Wiktionary Tiếng Việt
-
Xòe Thái – Wikipedia Tiếng Việt
-
Xòe Thái - Di Sản Văn Hóa Phi Vật Thể đại Diện Của Nhân Loại