Xương Chẩm – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
| Xương chẩm | |
|---|---|
| Hộp sọ người (Xương chẩm ở dưới cùng bên phải). | |
| Vị trí của xương chẩm (hiển thị màu xanh lá cây) | |
| Latin | os occipitale |
| Gray's | subject #31 129 |
| Articulations | hai xương đỉnh, hai xương thái dương, xương bướm và đốt đội. |
Xương chẩm (tiếng Anh: Occipital bone; tiếng Pháp: L'os occipital) là một xương sọ, phủ lên thùy chẩm của đại não. Tại nền sọ trong xương chẩm có một lỗ lớn hình chữ nhật gọi là lỗ lớn xương chẩm (foramen magnus) cho phép tủy sống đi qua.
Mô tả
[sửa | sửa mã nguồn]Bốn phần của xương chẩm vây quanh lỗ lớn xương chẩm (Lỗ lớn (foramen magnus) là nơi hành não liên tiếp với tủy sống).
- Ở trước lỗ lớn: phần nền (basilar part)
- Hai phần bên (laterial part)
- Ở sau lỗ lớn: trai chẩm (squamous part of occipital bone).
Mặt ngoài sọ
[sửa | sửa mã nguồn]Phần nền
[sửa | sửa mã nguồn]Mặt trên phần nền dốc đứng và được gọi là dốc (clivus); mặt dưới phần nền có củ hầu (pharyngeal tubercle). Phía trước có hố hầu có chứa tuyến hạch nhân cạnh hầu. Khi bị viêm tuyến này có thể làm lấp lỗ mũi sau, gây khó thở.
Phần bên
[sửa | sửa mã nguồn]Trên mỗi phần bên có một lồi cầu chẩm (occipital condyle) tiếp khới với mặt trên của khối bên đốt đội (đốt sống cổ I). Ở sau lồi cầu chẩm có ống lồi cầu nằm trong hố lồi cầu và ở trước lồi cầu có một ống thần kinh hạ thiệt (hypoglossal canal), nơi thần kinh hạ thiệt (thần kinh sọ XII) đi qua.
Phần sau
[sửa | sửa mã nguồn]Mặt sau trai chẩm có ụ chẩm ngoài (external occipital protuberance) ở giữa và ba đường gáy (trên cùng, trên và dưới) ở mỗi bên. Các đường gáy là nơi bám của các cơ gáy.
Mặt trong sọ
[sửa | sửa mã nguồn]Giữa mặt trước (hay mặt trong sọ) trai chẩm có ụ chẩm trong (internal occipital protuberance). Gờ xương từ ụ chạy trang hai bên là rãnh xoang ngang (groove for transverse sinus) và rãnh xoang sigma (groove for sigmoid sinus). Rãnh xoang ngang ngăn cách hai hố ở mặt trong trai chẩm: hố đại não (cerebral fossa) ở trên và hố tiểu não (cerebellal fossa) ở dưới. Đi từ ụ chẩm trong lên trên là rãnh xoang tĩnh mạch dọc trên, sang ngang hai bên là rãnh xoang tĩnh mạch ngang (transverse sinus).
Các bờ của xương chẩm
[sửa | sửa mã nguồn]-
Bờ Lambda -
Bờ chũm
- Bờ lambda (lambdoidal suture) tiếp khớp với xương đỉnh, nơi tiếp khớp là thóp chũm.
- Bờ chũm (Occipitomastoid suture) tiếp khớp với xương thái dương. Phía trước bờ này có mỏm tĩnh mạch cảnh (jugular process). Ngoài ra ở bờ này còn có khuyết tĩnh mạch cảnh (jugular foramen).
Lâm sàng
[sửa | sửa mã nguồn]Chấn thương vùng chẩm có thể gây vỡ nền sọ (Basilar skull fracture).[1]
Bệnh di truyền như hội chứng Edwards, hội chứng Beckwith-Wiedemann cũng ảnh hưởng đến xương chẩm.
Hình ảnh minh họa
[sửa | sửa mã nguồn]-
Vị trí của Xương chẩm (hiển thị màu xanh lá cây). Ảnh động. -
Mặt ngoài. -
Mặt trong. Các xương trán và xương đỉnh đều bị bỏ. -
Xương chẩm -
Xương chẩm -
Phần giữa có hình giống mũi tên và ba đốt xương sống cổ đầu tiên. -
Phần cơ sở -
Xương chẩm
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Hacking, Craig. "Basion-dens interval | Radiology Reference Article | Radiopaedia.org". radiopaedia.org. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2016.
Tài liệu
[sửa | sửa mã nguồn]- Frank H.Netter, MD (2017). Atlas Giải phẫu người, Vietnamese Edition (ấn bản thứ 6). Nhà xuất bản Y học, ELSEVIER. ISBN 978-604-66-1320-6.
- Frank H.Netter, MD (2017). Atlas of Human Anatomy (ấn bản thứ 7). ELSEVIER MASSON. ISBN 978-604-66-1320-6.
- Frank H.Netter, MD (2017). Atlas d'anatomie humaine (ấn bản thứ 5). ELSEVIER MASSON. ISBN 978-229-47-1297-5.
- Bài giảng Giải phẫu học, PGS Nguyễn Quang Quyền, tái bản lần thứ mười lăm
- PGS.TS Nguyễn Quang Huy (2017). Giải phẫu người (ấn bản thứ 2). Nhà xuất bản Y học. ISBN 978-604-66-2933-7.
- Phiên bản trực tuyến sách Gray's Anatomy — Giải phẫu cơ thể người, Gray, tái bản lần thứ hai mươi (năm 1918).
- Gray's Anatomy, tái bản lần thứ nhất, năm 1858 (liên kết đến file PDF)
- editor-in-chief, Susan Standring; section editors, Neil R. Borley (2008). Gray's anatomy: the anatomical basis of clinical practice (ấn bản thứ 40). London: Churchill Livingstone. ISBN 978-0-8089-2371-8. {{Chú thích sách}}: |author1= có tên chung (trợ giúp)Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Bài viết liên quan đến y học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
| ||||||||||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Vận động |
| |||||||||||||||||||||||
| Tuần hoàn |
| |||||||||||||||||||||||
| Miễn dịch |
| |||||||||||||||||||||||
| Bạch huyết |
| |||||||||||||||||||||||
| Hô hấp |
| |||||||||||||||||||||||
| Tiêu hóa |
| |||||||||||||||||||||||
| Bài tiết |
| |||||||||||||||||||||||
| Vỏ bọc |
| |||||||||||||||||||||||
| Thần kinh |
| |||||||||||||||||||||||
| Giác quan |
| |||||||||||||||||||||||
| Nội tiết |
| |||||||||||||||||||||||
| Sinh dục |
| |||||||||||||||||||||||
Bản mẫu:Phần sọ bao bọc não
| Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn |
|
|---|
Từ khóa » Bờ Hộp Sọ Tiếng Anh Là Gì
-
Hộp Sọ Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ, Tiếng Việt - Glosbe
-
HỘP SỌ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Results For Bờ Hộp Sọ Translation From Vietnamese To English
-
HỘP SỌ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
HỘP SỌ - Translation In English
-
Hộp Sọ - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
Xuất Huyết Nội Sọ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Cá Hộp Bằng Tiếng Anh
-
Bệnh Paget Xương - Cẩm Nang MSD - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
Đau Thắt Ngực ổn định - Rối Loạn Tim Mạch - Cẩm Nang MSD
-
Kết Quả Xquang Sọ Có Hình ảnh Diềm Bàn Chải Của Xương Sọ Nghĩa ...
-
Chụp X Quang Hộp Sọ Kết Quả Có Hình Khuyết Sáng Hộp Sọ Nghĩa Là Gì?
-
Giải Phẫu Ứng Dụng Của Hộp Sọ Trong Chấn Thương Sọ Não
-
Hội Chứng Tăng áp Lực Nội Sọ - Health Việt Nam
-
[PDF] HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH SIÊU ÂM QUÍ HAI THAI KÌ - ISUOG
-
Hướng Dẫn đọc Phim Cắt Lớp Vi Tính Sọ Não - Bệnh Viện Quân Y 103

