Xương đòn – Wikipedia Tiếng Việt

Xương đòn
Gray's subject #49 200
MeSH Clavicle

Xương đòn là một xương dài, tạo đên phần trụ của đai vai. Xương năm ngang phía trước và trên của ngực. Thân xương dẹp, dáng cong chữ S (khi nhìn từ trên xuống). Đầu xương phía ngoài khớp với mỏm cùng vai của xương vai, còn đầu xương phía trong khớp với xương ức. Khi lộ ra trên cơ thể người mảnh khảnh, xương này có thể được gọi là xương quai xanh. Xương đòn ở người châu Á thường mảnh hơn người thuộc các chủng tộc khác. Mỗi người có hai xương đòn ở hai bên.[1]

Chi tiết

[sửa | sửa mã nguồn]

Xương đòn có thể được chia thành thân xương và hai đầu xương. Điểm dễ gãy của xương đòn là chỗ nối giữa 1/3 ngoài và 2/3 trong.[1]

Thân xương

[sửa | sửa mã nguồn]

Thân xương có hai mặt, hai bờ:[1]

  • Mặt trên: phía ngoài gồ ghề, phía trong trơn nhẵn, sờ rất rõ ngay dưới da.
  • Mặt dưới: rất gồ ghề, phía trong có ấn dây chằng sườn đòn để dây chằng sườn đòn bám vào và ở phía ngoài có củ nón và đường thang để dây chằng nó và dây chằng thang bám. Ở phía giữa của mặt dưới có một rãnh nằm dọc theo xương để cơ dưới đòn bám.
  • Bờ trước: phía ngoài lõm, mỏng và gồ ghề, phía trong lồi và dày
  • Bờ sau: phía ngoài lồi, gồ ghề, phía trong lõm

Đầu ức

[sửa | sửa mã nguồn]

Đầu ức là đầu bên trong. Nó dày và to, có diện khớp ức để khớp nối với xương ức

Đầu cùng vai

[sửa | sửa mã nguồn]

Đầu cùng vai là đầu ở ngoài. Nó dẹt và rộng, có diện khớp mỏm cùng vai để khớp nối với mỏm cùng vai của xương vai.

  • x
  • t
  • s
Xương chi trên (TA A02.4, GA 2.200-230)
Pectoral girdle, xương đòncủ nón · đường thang · củ sườn · rãnh dưới đòn
Xương vaiHố (dưới vai, dưới gai, trên gai) · khuyết vai · ổ chảo

Củ (trên ổ chảo, dưới ổ chảo) · gai vai · mỏm cùng vai · mỏm quạ

Bờ (trên, ngoài/bên, trong) · góc (trên, dưới, ngoài)
Xương cánh tayđầu trên: cổ (giải phẫu, phẫu thuật) · củ (lớn, bé) · rãnh gian củ

thân: rãnh thần kinh quay · lồi củ delta

đầu dưới: chỏm con · ròng rọc · lồi cầu (ngoài, trong) · supracondylar ridges (lateral, medial) · hố (quay, mỏm vẹt, mỏm khuỷu)
Cẳng tayXương quay: đầu trên (chỏm, lồi củ) · thân · đầu dưới (khuyết trụ, mỏm trâm)Xương trụ: đầu trên (lồi củ, mỏm khuỷu, mỏm vẹt, khuyết quay, khuyết ròng rọc) · thân · đầu dưới (chỏm, mỏm trâm)
Bàn tayKhối xương cổ tay: thuyền · nguyệt · tháp · đậu · thang · thê · cả · móc (móc)

Xương đốt bàn tay: 1 · 2 · 3 · 4 · 5

Các xương đốt ngón tay: gần · giữa · xa
Bản mẫu:Bone and cartilage navs

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Nguyễn Quang Quyền (2013). Bài giảng Giải phẫu học. Nhà Xuất bản Y học.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s

Từ khóa » Cau Tao Xuong Don Ganh