Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:xương
Tiếng Việt
[sửa]
Cách phát âm
IPA theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
sɨəŋ˧˧
sɨəŋ˧˥
sɨəŋ˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
sɨəŋ˧˥
sɨəŋ˧˥˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “xương”
倡: xướng, xương
倀: trương, xương, trành
閶: xướng, biền, xương
伥: xương, trành
鯧: lan, xướng, xương
贀: xương
錩: xướng, xương
菖: xương
昌: xương
裮: xương
鲳: xướng, xương
闒: thu, tháp, thác, đạp, xương
貗: lâu, xương
猖: xướng, xương
阊: xướng, xương
鼚: trường, sương, xương
娼: xướng, xương
锠: xương
Phồn thể
倡: xướng, xương
鯧: xương
猖: xương
菖: xương
昌: xương
閶: xương
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
倀: xương, trành
阊: xướng, xương
伥: xương, trành
鯧: xướng, xương
𩩫: xương
猖: xướng, xương
荭: xương
昌: xướng, xương
裮: xương
鲳: xương
菖: xương
𩩪: xương
閶: xướng, xương
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
xưởng
xuổng
xướng
xuống
xuồng
Danh từ
xương
xương
Phần khung cứng nằm trong da thịt của cơ thể; bộ xương. Gầy giơ xương.Bị gãy xương.
Phần cứng làm khung, làm nòng cốt của một số vật. Quạt rách giơ xương.Xương lá.
Dịch
khung của cơ thể
Tiếng Anh: bone
Tiếng Gruzia: ძვალი(ʒvali)
Tiếng Khmer: ឆ្អឹង(chʼəng)
Tiếng Trung Quốc: 骨
khung, nòng cốt
Tiếng Anh: frame
Tiếng Trung Quốc: 骨
Tính từ
xương
Gầy guộc, dường như chỉ nhìn thấy xương. Mặt xương.
Hóc búa, khó giải quyết, khó kiếm chác lợi lộc. Bài toán này xương lắm .Việc này xương quá, không ai chịu nhận làm.
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “xương”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nguồn
[sửa]
Cách phát âm
IPA: /sɨəŋ¹/
Danh từ
xương
(Cổ Liêm) xương.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=xương&oldid=2275044” Thể loại: