Xương - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Tính từ
    • 1.7 Tham khảo
  • 2 Tiếng Nguồn Hiện/ẩn mục Tiếng Nguồn
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:xương

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sɨəŋ˧˧sɨəŋ˧˥sɨəŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
sɨəŋ˧˥sɨəŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “xương”
  • 倡: xướng, xương
  • 倀: trương, xương, trành
  • 閶: xướng, biền, xương
  • 伥: xương, trành
  • 鯧: lan, xướng, xương
  • 贀: xương
  • 錩: xướng, xương
  • 菖: xương
  • 昌: xương
  • 裮: xương
  • 鲳: xướng, xương
  • 闒: thu, tháp, thác, đạp, xương
  • 貗: lâu, xương
  • 猖: xướng, xương
  • 阊: xướng, xương
  • 鼚: trường, sương, xương
  • 娼: xướng, xương
  • 锠: xương

Phồn thể

  • 倡: xướng, xương
  • 鯧: xương
  • 猖: xương
  • 菖: xương
  • 昌: xương
  • 閶: xương

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 倀: xương, trành
  • 阊: xướng, xương
  • 伥: xương, trành
  • 鯧: xướng, xương
  • 𩩫: xương
  • 猖: xướng, xương
  • 荭: xương
  • 昌: xướng, xương
  • 裮: xương
  • 鲳: xương
  • 菖: xương
  • 𩩪: xương
  • 閶: xướng, xương

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • xưởng
  • xuổng
  • xướng
  • xuống
  • xuồng

Danh từ

xương

xương

  1. Phần khung cứng nằm trong da thịt của cơ thể; bộ xương. Gầy giơ xương. Bị gãy xương.
  2. Phần cứng làm khung, làm nòng cốt của một số vật. Quạt rách giơ xương. Xương lá.

Dịch

khung của cơ thể
  • Tiếng Anh: bone
  • Tiếng Gruzia: ძვალი (ʒvali)
  • Tiếng Khmer: ឆ្អឹង (chʼəng)
  • Tiếng Trung Quốc:
khung, nòng cốt
  • Tiếng Anh: frame
  • Tiếng Trung Quốc: 骨

Tính từ

xương

  1. Gầy guộc, dường như chỉ nhìn thấy xương. Mặt xương.
  2. Hóc búa, khó giải quyết, khó kiếm chác lợi lộc. Bài toán này xương lắm . Việc này xương quá, không ai chịu nhận làm.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “xương”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Nguồn

[sửa]

Cách phát âm

  • IPA: /sɨəŋ¹/

Danh từ

xương

  1. (Cổ Liêm) xương.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=xương&oldid=2275044” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Nguồn
  • Danh từ tiếng Nguồn
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Mục từ có bản dịch tiếng Anh
  • Mục từ có bản dịch tiếng Gruzia
  • Mục từ có bản dịch tiếng Khmer
  • Mục từ có bản dịch tiếng Trung Quốc
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục xương 31 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Bộ Cốt Trong Tiếng Trung