Xylen – Wikipedia Tiếng Việt
| Bài viết hoặc đoạn này cần người am hiểu về chủ đề này trợ giúp biên tập mở rộng hoặc cải thiện. Bạn có thể giúp cải thiện trang này nếu có thể. Xem trang thảo luận để biết thêm chi tiết. |

Xylen là một nhóm ba dẫn xuất của benzen là ba đồng phân octo-, meta-, và para- của đimêtyl benzen. Các đồng phân o-, m- và p- được đặc trưng bởi vị trí các nguyên tử cacbon (của vòng benzen) mà 2 nhóm metyl đính vào. Các đồng phân o, m và p có tên thay thế lần lượt là 1,2-đimêtylbenzen, 1,3-đimêtylbenzen và 1,4-đimêtylbenzen. Các xylen có đồng phân là êtylbenzen
Tính chất
[sửa | sửa mã nguồn]| Các đồng phân của xylen | ||||
|---|---|---|---|---|
| Tổng quan | ||||
| Tên thông thường | Xylen | o-Xylen | m-Xylen | p-Xylen |
| Tên thay thế | Đimêtylbenzens | 1,2-Đimêtylbenzen | 1,3-Đimêtylbenzen | 1,4-Đimêtylbenzen |
| Tên khác | Xylol | o-Xylol;Octoxylen | m-Xylol;Metaxylen | p-Xylol;Paraxylen |
| Công thức hóa học | C8H10 | |||
| SMILES | Cc1c(C)cccc1 | Cc1cc(C)ccc1 | Cc1ccc(C)cc1 | |
| Phân tử gam | 106,16 g/mol | |||
| Bề ngoài | chất lỏng không màu | |||
| số CAS | [1330-20-7] | [95-47-6] | [108-38-3] | [106-42-3] |
| Thuộc tính | ||||
| Tỷ trọng và pha | 0,864 g/mL, lỏng | 0,88 g/mL, lỏng | 0,86 g/mL, lỏng | 0,86 g/mL, lỏng |
| Độ hoà tan trong nước | không hoà tan | |||
| Hoà tan trong các dung môi không phân cực như các hyđrocacbon thơm | ||||
| Nhiệt độ nóng chảy | -47,4 °C (226 K) | −25 °C (248 K) | −48 °C (225 K) | 13 °C (286 K) |
| Nhiệt độsôi | 138,5 °C (412 K) | 144 °C (417 K) | 139 °C (412 K) | 138 °C (411 K) |
| Độ nhớt | 0,812 cP ở 2000 °C | 0,62 cP ở 2000 °C | 0,34 cP ở 3000 °C | |
| Nguy hiểm | ||||
| MSDS | Xylen Lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2009 tại Wayback Machine | o-Xylen Lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2009 tại Wayback Machine | m-Xylen Lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2009 tại Wayback Machine | p-Xylen Lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2009 tại Wayback Machine |
| Phân loại của EU | Gây hại (Xn) | |||
| Điểm bốc cháy | 24 °C | 17 °C | 25 °C | 25 °C |
| Nguy hiểm và an toàn | R10, R20/21, R38: S2, S25 | |||
| Số RTECS | ZE2450000 | ZE2275000 | ZE2625000 | |
| Dữ liệu bổ sung | ||||
| Cấu trúc vàtính chất | n, εr, v.v.. | |||
| Tính chấtnhiệt động | PhaRắn, lỏng, khí | |||
| Phổ | UV, IR, NMR, MS | |||
| Hóa chất liên quan | ||||
| Các hyđrocacbon thơm liên quan | toluen, mesitylen, benzen, etylbenzen | |||
| Hợp chất liên quan | xylenol - các dạng của phenol | |||
| Ngoại trừ có thông báo khác, các dữ liệu được lấy ở 25°C, 100 kPaThông tin về sự phủ nhận và tham chiếu | ||||
| NFPA 704"Biểu đồ cháy" |
|---|
| |
Độc tính
[sửa | sửa mã nguồn]- Gây ô nhiễm môi trường.
- Tiếp xúc nhiều qua đường hô hấp có thể gây buồn ngủ, suy hô hấp và ngộ độc.
- Tiếp xúc thời gian dài có thể gây ung thư.
Điều chế
[sửa | sửa mã nguồn]Xylen có thể được tách trực tiếp từ dầu thô Ngoài ra, có thể sản xuất thông qua methyl hoá benzen hoặc toluene
C6H6 + H3C-OH -> C6H5CH3 + H2O
C6H5CH3 + H3C-OH -> C6H4(CH3)2 + H2O
Trong phản ứng này, cần có xúc tác axit đặc.
Khoảng 40-65% sản phẩm là m-xylen, có thể có đến 20% mỗi sản phẩm là o-xylen hoặc p-xylene, thậm chí là ethylbenzene.
Ứng dụng
[sửa | sửa mã nguồn]o-xylen được dùng để điều chế anhydrit phtalic, thứ được dùng để sản xuất thuốc nhuộm triphenylmethan. m-xylen được dùng để sản xuất 3-aminophenol, cũng để sản xuất thuốc nhuộm triphenylmethan, chủ yếu là màu tím và xanh p-xylen được dùng để sản xuất axit terephtalic, vốn được dùng để sản xuất nhựa PETE.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
| |||||||||||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Hydrocarbonbéobão hòa |
| ||||||||||||||||||||||||
| Hydrocarbonbéokhông bão hòa |
| ||||||||||||||||||||||||
| Hydrocarbonthơm |
| ||||||||||||||||||||||||
| Khác |
| ||||||||||||||||||||||||
Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
Từ khóa » Msds Xylene Tiếng Việt
-
[PDF] MSDS Xylene - Hóa Chất
-
[PDF] Phiếu An Toàn Hóa Chất - Merck Millipore
-
[PDF] PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - Jotun
-
[PDF] PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - Jotun
-
SDS - Phiếu An Toàn Hóa Chất
-
[PDF] PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - Castrol
-
Xylene Là Gì? Các đặc điểm, ứng Dụng Và Một Số Lưu ý Khi Sử Dụng ...
-
[PDF] XYLENE AR MSDS CAS-No.: 1330-20-7 MSDS - Loba Chemie
-
Nghị định 113/2017/NĐ-CP Hướng Dẫn Luật Hóa Chất - LuatVietnam
-
Xylene | NIOSH - CDC
-
[PDF] PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - Valspar Automotive
-
Dung Môi Xylene Là Gì? - Hóa Chất Xylen Công Nghiệp VIETCHEM
-
[PDF] Hướng Dẫn Cơ Bản Về Sức Khỏe & An Toàn - Adidas Group
