Y = 2x2 -3x+1 | Xem Lời Giải Tại QANDA
Có thể bạn quan tâm
Kết quả tính toánCông thứcBiến đổi về dạng chuẩn của hàm bậc hai.Đáp ánXem các bước giảiHãy tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số bậc haiĐáp ánXem các bước giảiTính đạo hàmĐáp ánXem các bước giảiĐồ thịXem chi tiết $y = 2 x ^ { 2 } - 3 x + 1$$x$ Giao điểm$\left ( \dfrac { 1 } { 2 } , 0 \right )$, $\left ( 1 , 0 \right )$$y$ Giao điểm$\left ( 0 , 1 \right )$Giá trị bé nhất$\left ( \dfrac { 3 } { 4 } , - \dfrac { 1 } { 8 } \right )$Dạng tiêu chuẩn$y = 2 \left ( x - \dfrac { 3 } { 4 } \right ) ^ { 2 } - \dfrac { 1 } { 8 }$$y = 2x ^{ 2 } -3x+1$$y = 2 \left ( x - \dfrac { 3 } { 4 } \right ) ^ { 2 } - \dfrac { 1 } { 8 }$Viết lại dưới dạng chuẩn của hàm bậc hai.$y = 2 x ^ { 2 } - 3 x + 1$$ $ Để biến đổi biểu thức bậc hai ở phía bên phải sang dạng tiêu chuẩn, hãy gộp với hệ số bậc cao nhất $ $$y = 2 \left ( x ^ { 2 } - \dfrac { 3 x } { 2 } \right ) + 1$$y = 2 \left ( x ^ { 2 } - \dfrac { 3 x } { 2 } \right ) + 1$$ $ Thêm và trừ các hằng số để biến đổi biểu thức bậc hai ở bên phải về dạng chuẩn. $ $$y = 2 \left ( x ^ { 2 } - \dfrac { 3 x } { 2 } + \left ( \dfrac { 3 } { 4 } \right ) ^ { 2 } - \left ( \dfrac { 3 } { 4 } \right ) ^ { 2 } \right ) + 1$$y = 2 \left ( x ^ { 2 } - \dfrac { 3 x } { 2 } + \left ( \dfrac { 3 } { 4 } \right ) ^ { 2 } - \left ( \dfrac { 3 } { 4 } \right ) ^ { 2 } \right ) + 1$$ $ Áp dụng $ A^{2} ± 2AB + B^2 = (A ± B)^{2} $ để đơn giản hóa biểu thức $ $$y = 2 \left ( \left ( x - \dfrac { 3 } { 4 } \right ) ^ { 2 } - \left ( \dfrac { 3 } { 4 } \right ) ^ { 2 } \right ) + 1$$y = 2 \left ( \left ( x - \dfrac { 3 } { 4 } \right ) ^ { 2 } - \left ( \dfrac { 3 } { 4 } \right ) ^ { 2 } \right ) + 1$$ $ Hãy tính nâng lên luỹ thừa $ $$y = 2 \left ( \left ( x - \dfrac { 3 } { 4 } \right ) ^ { 2 } - \dfrac { 9 } { 16 } \right ) + 1$$y = 2 \left ( \left ( x - \dfrac { 3 } { 4 } \right ) ^ { 2 } - \dfrac { 9 } { 16 } \right ) + 1$$ $ Nhân với từng hạng tử của tổng với $ 2$$y = 2 \left ( x - \dfrac { 3 } { 4 } \right ) ^ { 2 } + 2 \times \left ( - \dfrac { 9 } { 16 } \right ) + 1$$y = 2 \left ( x - \dfrac { 3 } { 4 } \right ) ^ { 2 } + 2 \times \left ( - \dfrac { 9 } { 16 } \right ) + 1$$ $ Hãy tình tích của các số hữu tỷ $ $$y = 2 \left ( x - \dfrac { 3 } { 4 } \right ) ^ { 2 } - \dfrac { 9 } { 8 } + 1$$y = 2 \left ( x - \dfrac { 3 } { 4 } \right ) ^ { 2 } - \dfrac { 9 } { 8 } + 1$$ $ Hãy tìm hiệu số $ $$y = 2 \left ( x - \dfrac { 3 } { 4 } \right ) ^ { 2 } - \dfrac { 1 } { 8 }$$- \dfrac { 1 } { 8 }$Hãy tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số bậc hai$y = 2 x ^ { 2 } - 3 x + 1$$ $ Viết lại dưới dạng chuẩn của hàm bậc hai. $ $$y = 2 \left ( x - \dfrac { 3 } { 4 } \right ) ^ { 2 } - \dfrac { 1 } { 8 }$$y = 2 \left ( x - \dfrac { 3 } { 4 } \right ) ^ { 2 } - \dfrac { 1 } { 8 }$$ $ Vì $ a \gt 0 $ nên khi $ x = \dfrac { 3 } { 4 } $ thì giá trị lớn nhất là $ - \dfrac { 1 } { 8 }$$- \dfrac { 1 } { 8 }$$\dfrac {d } {d x } {\left( y \right)} = 4 x - 3$Tính đạo hàm của hàm số logarit$\dfrac {d } {d x } {\left( 2 x ^ { 2 } - 3 x + 1 \right)}$$ $ Tính đạo hàm $ $$4 x - 3$$ $ 그래프 보기 $ $Hàm bậc haiKhông tìm được đáp án mong muốn?Thử tìm kiếm lạiTrải nghiệm nhiều tính năng hơn với App QANDA.
Tìm kiếm bằng ảnh câu hỏi
Hỏi đáp 1:1 với gia sư hàng đầu
Đề bài gợi ý từ AI & bài giảng lý thuyết
Từ khóa » đạo Hàm Của Y=2x^2-3x
-
Cho Hàm Số Y=2^(x^2 -3x) Có đạo Hàm Là:
-
[LỜI GIẢI] Cho Hàm Số Y = 2^x^2 - 3x Có đạo Hàm Là: - Tự Học 365
-
Cho Hàm Số (y = (2^((x^2) - 3x)) ) Có đạo Hàm Là:
-
Hàm Số \(y = {2^{{x^2} - 3x}}\) Có đạo Hàm Là - HOC247
-
Tìm Đạo Hàm - D/dx F(x)=2x^2-3x-5 | Mathway
-
Top 11 Hàm Số Y=2x^2-3x Có đạo Hàm Là
-
Hàm Số Y=2x2−3x Có đạo Hàm Là | Cungthi.online
-
Hàm Số Y=2^x^2+3x Có đạo Hàm Là...
-
Tính đạo Hàm Của Hàm Số Y= 2x+5/x^2+3x+3 A. Y'=2x^2+10X+9/(x^2 ...
-
Đạo Hàm Của Hàm Số: Y = (3x-2)/(2x+5) Bằng Biểu Thức
-
Tính đạo Hàm Của Hàm Số Sau Y = (x 2 + 3x)(2 – X).
-
Các Quy Tắc Tính đạo Hàm