Ý Nghĩa Các Thông Số Kỹ Thuật Của Quạt Công ... - Làm Mát - Thông Gió

Thông số kỹ thuật của quạt công nghiệp là một trong những dữ liệu đánh giá chất lượng sản phẩm, phù hợp ứng dụng trong môi trường nào. Chính vì thế, các nhà sản xuất luôn đưa ra bảng thông số đi kèm với từng loại quạt khác nhau để khách hàng nắm rõ và sử dụng hiệu quả.

Ngoài ra, ý nghĩa các thông số còn khẳng định chất lượng quạt có đạt tiêu chuẩn hay không, từ đó giúp khách hàng đưa ra lựa chọn phù hợp, giảm bớt nguy cơ mua phải hàng kém chất lượng.

Bài viết dưới cung cấp một số kiến thức cơ bản về thông số quạt công nghiệp giúp khách hàng tham khảo và nắm rõ hơn.

y-nghia-thong-so-quat-cong-nghiep

Một số loại quạt công nghiệp tiêu biểu

>> Xem thêm thông tin chi tiết các sản phẩm thông gió làm mát:

  • Quạt hút gió vuông công nghiệp TTC 1380
  • Quạt công nghiệp vuông Multifan
  • Tấm làm mát Cooling Pad Việt Nam, Trung Quốc

1. Ý nghĩa các thông số kỹ thuật của Quạt công nghiệp

thông số quạt thông gió công nghiệp

Ví dụ về một bảng thông số Quạt công nghiệp trên thị trường

 Các thông số quạt công nghiệp 

Các thông số quạt công nghiệp

Trước khi kiểm tra về thông số sản phẩm, cần lưu ý về hãng động cơ quạt công nghiệp. Nổi bật hiện nay trên thị trường các loại quạt công nghiệp, động cơ Siemens, Nosch là một số cái tên được sử dụng nhiều hiện nay với chất lượng tốt.

Tiếp đến là tiến hành tìm hiểu các thông số in trên tem.

Các chi tiết cần lưu ý khi kiểm tra thông số kỹ thuật của quạt công nghiệp

  • Số Seri: Là mã duy nhất giúp nhận diện 1 loại hàng hóa riêng lẻ. Số seri in trên động cơ quạt công nghiệp chính để là phân biệt đối với các thiết bị cùng loại khác.

  • Loại (type).

  • kW/HP: Công suất trên các động cơ (kW) hay mã lực HP (Viết tắt cho từ Horse Power – Sức ngựa). Quy ước trong công nghiệp: 1HP = 0.75 kW, tuy nhiên đây chỉ là giá trị tương đối.

  • Tốc độ quay của trục động cơ RPM: Đơn vị Vòng/phút.

  • Cấp bảo vệ IP: Cấp bảo vệ động cơ với bên ngoài. Các motor thông dụng hiện nay có IP cao nhất là 55 với gioăng cao su mềm giúp động cơ được bảo vệ khỏi các tác nhân như hạt nước, bụi có đường kính nhỏ tới 1mm.

  • Động cơ điện 3 pha ký hiệu là Y2, động cơ điện 1 pha ký hiệu là YL.

  • Tần số: Tần số xoay chiều các loại quạt thông dụng hiện nay đạt mức 50 Hz, điện áp định mức 220V hoặc 380V.

  • EFF: Hiệu suất chuyển hóa năng lượng của động cơ.

  • Hệ số Cos (phi) của động cơ càng gần tới 1 (100%) thì độ tiết kiệm của điện năng của motor càng lớn, hiệu suất điện năng càng cao.

  • Cực động cơ ký hiệu là P (Pole) thể hiện tốc độ vòng/phút, ký hiệu là (r/min). Tốc độ tương đối của động cơ= 3000/ số cặp cực, ví dụ: Đối với động cơ 8 cực, tốc độ tương đối= 3000/4= 750 vòng/phút.

  • Động cơ 2 cực, r/min= 2850: Dùng cho các máy cần 2850-3000 vòng/phút.

  • Động cơ 4 cực, r/min= 1450: Dùng cho các máy cần 1450-1500 vòng/phút.

  • Động cơ 6 cực, r/min=960: Dùng cho các máy cần 960-1000 vòng/phút.

  • Động cơ 8 cực, r/min= 720: Dùng cho các máy cần 720-750 vòng/phút.

(Cực motor: 2, 4, 6 … 16: Cực càng cao thì tốc độ máy càng thấp, khi chế tạo phải dùng nhiều tôn hơn.)

2. Các khái niệm một vài thông số cơ bản của quạt

thong-so-quat-hut-cong-nghiep

Ưu điểm quạt hút công nghiệp

Công suất của quạt hút công nghiệp

  • Đây là thông số của motor dùng để đo sự tiêu thụ điện năng, khi công suất càng lớn thì điện năng tiêu thụ càng nhiều, công suất được ký hiệu là P và đơn vị tính là W.

Lưu lượng gió của quạt hút công nghiệp: 

  • Lưu lượng gió là thể tích lượng không khí qua một mặt cắt lòng dẫn trong một đơn vị thời gian, lưu lượng gió đo số lượng gió tại một vị trí trên một tuyến đường nhất định. Đơn vị tính là m3/h.

Cột áp quạt hút công nghiệp: 

  • Bao gồm tĩnh áp và động áp. Tổng áp = tĩnh áp + động áp

Tĩnh áp: 

  • Là áp suất cần thiết để dòng khí thắng sức cản của đường ống và khối vật liệu. Tĩnh áp trong buồng cũng giống tĩnh áp làm căng trái bóng hoặc ruột xe. Đơn vị tĩnh áp là Pa

Động áp: 

  • Là áp suất để dòng không khí di chuyển với vận tốc V.

Tốc độ quay của quạt hút công nghiệp: 

  • Đơn vị tính bằng số vòng/phút. Ví dụ, 1400v/p đối với quạt ly tâm thấp áp và trung áp, 2800 v/p đối với quạt cao áp. Vòng quay càng lớn thì áp suất càng cao, lượng gió càng thấp.

Nắm được các thông số cơ bản này sẽ giúp cho việc tính toán model quạt phù hợp với mục đích sử dụng, hạn chế sự lãng phí cũng như nhầm lẫn các thiết bị không đạt yêu cầu.

3. Cách tính toán để chọn loại quạt công nghiệp phù hợp

  • Đối với quạt thông gió công nghiệp vuông gắn tường: Số lượng quạt = (chiều dài x chiều rộng x chiều cao x 60)/lưu lượng gió.

  • Đối với quạt ly tâm và hướng trục sẽ có phần phức tạp hơn với việc tính diện tích đường ống và áp suất của quạt khi đi qua ống sẽ đạt được bao nhiêu lượng gió, từ đó đưa ra loại quạt phù hợp.

Một số thông tin cơ bản về thông số kỹ thuật của Quạt công nghiệp được chia sẻ trong bài viết của Panoma Việt Nam hi vọng giúp khách hàng tham khảo thêm khi lựa chọn sản phẩm. Để được tư vấn và hỗ trợ về các sản phẩm và dịch vụ hệ thống điều hòa, thông gió nhà xưởng, vui lòng liên hệ Hotline: 0966.793.688 hoặc truy cập website: https://thonggiolammat.com.vn

Có thể bạn muốn biết?

  • Hướng dẫn vệ sinh, bảo dưỡng quạt công nghiệp đúng cách
  • Hướng dẫn lắp đặt quạt thông gió công nghiệp
  • Cáp điện lõi đồng
  • Báo giá tấm làm mát cooling pad

khẩu hiệu của công ty panoma

>>CLICK VÀO ĐÂY ĐỂ GỬI THƯ GÓP Ý

CHUYÊN GIA VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA, THÔNG GIÓ CÔNG NGHIỆP

♻️Công ty Cổ phần Panoma Việt Nam

☎️Phòng Kinh doanh: 0966. 793. 688

☎️Phòng Kỹ thuật Tư vấn: 0967.855.559

☎️Phòng Bảo dưỡng, bảo hành sản phẩm: 0966.293.988

☎️Hotline nhận phản hồi, ý kiến đánh giá của khách hàng: 024.777.88088

Từ khóa » Các Thông Số Quạt Trần