Ý Nghĩa Chữ Nhẫn Tiếng Trung Trong đời Sống & Cách Viết

Chữ Nhẫn tiếng Trung mang ý nghĩa vô cùng đặc biệt trong văn hóa phương Đông. Theo lời răn dạy từ người xưa, con người khi làm việc gì cũng nên lấy chữ “Nhẫn” làm đầu để mọi việc được thuận lợi. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu hết triết lý sống quý báu này. Vì thế, Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt sẽ cùng người học khám phá chi tiết ý nghĩa của chữ Nhẫn tiếng Trung ngay trong bài viết dưới đây!

Xem thêm: Trải nghiệm khóa học tiếng Trung online cùng giáo viên bản xứ với lộ trình bài bản.

Nội dung chính: 1. Ý nghĩa của chữ Nhẫn trong tiếng Trung 2. Cách viết chữ Nhẫn trong tiếng Hán 3. Một số từ có chữ Nhẫn Trung Quốc cần phân biệt 4. Một số thành ngữ Trung Quốc liên quan đến chữ Nhẫn

1. Ý nghĩa của chữ Nhẫn trong tiếng Trung

Trong từ vựng tiếng Trung, chữ Nhẫn 忍 / rěn  / mang ý nghĩa là sự kiên nhẫn, nhẫn nhịn, nhẫn nại và thậm chí là nhẫn nhục.

Chữ Nhẫn Trung Quốc 忍 được ghép bởi 2 bộ thủ là Bộ Đao – 刀 / dāo  / ở phía trên và Bộ Tâm – 心 / xīn / ở phía dưới. Đao 刀 găm vào tim 心 rất đau. Nếu người ta có thể vững vàng chịu đựng được nỗi đau này là do họ có sự kiên nhẫn, nhẫn nại 忍. Đây cũng là nội hàm quan trọng của chữ Nhẫn.

Cấu tạo chữ Nhẫn trong tiếng Trung
Chữ Nhẫn gồm bộ Đao và bộ Tâm kết hợp

Tuy nhiên, nếu lý giải theo cách phía trên, chữ Nhẫn sẽ bị thiếu đi nét phẩy nằm ở bên trái bộ Đao 刀. Vì thế, một số người cho rằng, chữ Nhẫn trong tiếng Hán được tạo bởi 3 bộ thủ là bộ Đao 刀, bộ Chủ 丶và bộ Tâm 心.

Bộ Đao -刀 / dāo / ghép cùng Bộ Chủ丶/ zhǔ / tạo thành chữ Nhận 刃 / rèn / có nghĩa là lưỡi đao. Chữ Nhận 刃 / rèn / kết hợp với Bộ Tâm 心 / xīn / tạo thành chữ Nhẫn. Lưỡi đao sắc 刃 khi đâm vào tim 心 sẽ rất đau và không phải ai cũng có thể chịu được. Nếu người ta có thể chịu đựng được nổi đau này thì họ có ý chí kiên định và sự nhẫn nại từ chữ 忍 .

Trong Phật giáo, chữ Nhẫn 忍 mang ý nghĩa khuyên răn con người phải biết nhẫn nại và kiềm chế bản thân để giữ gìn các mối quan hệ xung quanh. Vì thế, chữ Nhẫn tiếng Trung thư pháp được nhiều gia đình treo trong nhà.

Ngoài ra, một số người thường đặt hình nền chữ Nhẫn tiếng Trung hoặc xăm chữ Nhẫn để nhắc nhở bản thân phải luôn kiên nhẫn, vững vàng trước mọi khó khăn.

TÌM HIỂU NGAY:

  • Cách học tiếng Trung hiệu quả.
  • Phương pháp học tiếng Trung sơ cấp dễ nhớ.

2. Cách viết chữ Nhẫn trong tiếng Hán

Chữ Nhẫn được cấu tạo bởi 7 nét bút bao gồm フノ丶丶フ丶丶. Để viết được Hán tự này, người học cần nắm vững các quy tắc viết chữ Hán cơ bản và thực hiện theo cách viết từng nét chữ Nhẫn được hướng dẫn ở hình bên dưới!

Cách viết thứ tự từng nét chữ nhẫn 忍 thư pháp

3. Một số từ có chữ Nhẫn Trung Quốc cần phân biệt

Nhẫn Nại 忍耐 / rěn nài / Kiên nhẫn từ từ giải quyết vấn, không nóng vội.
Nhẫn Nhục 忍辱 / rěn rǔ / Đây là từ chỉ việc chịu đựng sỉ nhục hoặc lăng mạ từ kẻ khác mà không phản kháng lại, chờ đợi thời cơ báo thù.
Nhẫn Nhịn 忍让 / Rěnràng / Chịu nhượng bộ, biết mình biết ta, kiểm soát cảm xúc đúng cách
Nhẫn Thân 忍身 / rěn shēn / Kiềm chế bản thân, khiêm tốn và không thể hiện quá nhiều để kẻ khác chú ý.
Ẩn Nhẫn 隐忍 / yǐn rěn / Giả vờ sống an phận, không tham lam mưu tính nhưng thực chất là đang chờ đợi thời cơ chín muồi để lật ngược tình thế.
Nhẫn Hận 忍恨 / rěn hèn / Trong thâm tâm rất oán hận, căm phẫn nhưng ngoài mặt vẫn tỏ ra bình thường.
Nhẫn Hành 忍动 / rěn dòng / Cực kỳ nhẫn nại trong việc hành động, chỉ bắt tay vào làm khi chắc chắn sẽ thành công
Nhẫn Trí 忍智 / rěn zhì / Thông minh nhưng giấu nghề, luôn giả ngốc để không bị người khá chú ý
Nhẫn Tâm 忍心 / rěn xīn / Vô cảm, bình chân như vại khi thấy người khác gặp nạn mà không ra tay giúp đỡ.
Tàn Nhẫn 残忍 / cán rěn / Không có tình người, làm những việc trái với luân thường đạo lý.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Chữ Thọ tiếng Trung Chữ Phúc tiếng Trung
Chữ Lộc tiếng Trung Chữ Hỷ tiếng Trung

4. Một số thành ngữ liên quan đến chữ Nhẫn tiếng Hán

Dưới đây là một số thành ngữ liên quan đến chữ Nhẫn tiếng Hán được vận dụng nhiều trong cuộc sống:

  • 忍辱负重, 肩负重任 / Rěnrǔ fùzhòng, Jiānfù zhòngrèn /: Chịu đựng sỉ nhục, gánh vác trách nhiệm nặng nề
  • 忍气吞声 / Rěnqì tūnshēng /: Kiềm chế cơn giận.
  • 忍者无敌 / Rěnzhě wúdí /: Người kiên nhẫn là người vô địch.
  • 忍无可忍, 无需再忍 / Rěn wú kě rěn, wú xū zài rěn /: Khi không thể chịu đựng thêm được nữa thì không cần phải nhẫn nhịn.
  • 忍耐是金,沉默是银 / Rěnnài shì jīn, chénmò shì yín /: Nhẫn nại như vàng, lặng lẽ tựa bạc.

Thông qua bài viết, Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt đã chia sẻ với bạn đọc các thông tin về chữ Nhẫn trong tiếng Trung, nhanh tay lưu lại ngay những thông tin này để mở rộng vốn từ vựng của mình bạn nhé! Ngoài ra, nếu bạn đang có nhu cầu tìm kiếm các khóa học tiếng Trung, đừng ngần ngại liên hệ hotline 0899 499 063 để được tư vấn chi tiết nhé!

5/5 - (17 bình chọn) Cô Nhung - Giáo viên tiếng Trung tại VVSDương Thị Hồng Nhung

Dương Thị Hồng Nhung, giáo viên tiếng Trung tại Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt, học đại Học sư phạm Thiên Tân – Trung Quốc, Thạc sĩ chuyên ngành giáo dục Hán ngữ Quốc tế.

Từ khóa » Nhẫn Vàng Chữ Trung Quốc