Ý Nghĩa Của Câu Vô Tiền Khoáng Hậu
Có thể bạn quan tâm
Ý nghĩa của từ vô tiền khoáng hậu là gì:
Nội dung chính Show- Vô tiền khoáng hậu (Unprecedented) là gì?
- Tin liên quan
- Tiếng ViệtSửa đổi
- Cách phát âmSửa đổi
- Từ nguyênSửa đổi
- Thành ngữSửa đổi
- Vô tiền khoáng hậu là gì?
- Hệ thống ngôn ngữ dịch
- Thông tiền thoáng hậu là gì?
- Thống kê một số kỷ lục Vô tiền khoáng hậu
- Lời kết
- Video liên quan
vô tiền khoáng hậu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ vô tiền khoáng hậu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vô tiền khoáng hậu mình
26 8 Điều chưa từng xảy ra trong quá khứ và cũng rất khó xảy ra trong tương lai. |
16 4 tương tự như có một không hai. thể hiện sự duy nhất. nếu dùng để miêu tả một sự kiện, nó có nghĩa là trong quá khứ chưa từng có tiền lệ (vô tiền), và tương lai cũng sẽ không có sự kiện nào như vậy (khoáng hậu)
|
Trong tiếng Việt, có rất nhiều câu tục ngữ, thành ngữ với nét nghĩa đa dạng. Một số câu được hình thành từ từ Hán Việt, mang nghĩa sâu sắc và trở thành 1 phần của văn hoá Việt Nam. Vô tiền khoáng hậu là 1 trong số đó. Vậy vô tiền khoáng hậu là gì?
Vô tiền khoáng hậu (Unprecedented) là gì?
Vô tiền khoáng hậu là 1 câu tục ngữ vay mượn tiếng Hán khá phổ biến tại Việt Nam. “Vô” và “khoáng” trong trường hợp này đều chỉ “không” hoặc “trống trải”. Trong khi đó “tiền” là trước còn “hậu” là sau.
Bạn đang xem: Vô tiền khoáng hậu nghĩa là
Không (1) là cách đọc chữ số “0”, đặc biệt là khi nói về giờ giấc, tỷ số, ví dụ: Kết quả trận chung kết đơn nam giải Roland Garros 2020 giữa Rafael Nadal và Novak Djokovic là “sáu - không” (6-0) ở set 1.
Không (2) là phó từ dùng để phủ định tính chất hoặc hành động do vị từ hoặc ngữ vị từ đi liền sau nó biểu hiện; ví dụ: Ở đây cửa Phật là không hẹp gì (Truyện Kiều, câu 2076); Năm nay (2020), Roger Federer không tham dự giải Roland Garros... Trong sáu chữ không thì không (2) có tần số sử dụng cao nhất.
Không (3) được Từ điển tiếng Việt 2008 của Trung tâm Từ điển học do Hoàng Phê chủ biên ghi chú là tính từ (tức vị từ tỉnh - NV) và giảng là: “1 ở trạng thái hoàn toàn không có những gì thường thấy: cái hộp không, vườn không nhà trống [...]. 2 ở trạng thái hoàn toàn rỗi rãi, không có việc gì làm hoặc không chịu làm việc gì: chỉ độc ngồi không; ăn không ngồi rồi. 3 ở trạng thái hoàn toàn không có thêm những gì khác như thường thấy hoặc như đáng lẽ phải có: ăn cơm không; làm công không [...]. 4 ở trạng thái hoàn toàn không kèm theo một điều kiện gì: cho không [...]. 5 [khẩu ngữ] ở mức độ gây cảm giác như là không có gì cả: cái thùng nhẹ không, việc dễ không”.
Không (4) là danh từ mà Từ điển tiếng Việt 2008 giảng là: “khoảng không gian ở trên cao, trên đầu mọi người: bay lượn trên không; vận tải đường không”.
Không (5) là một thuật ngữ Phật giáo mà Từ điển tiếng Việt 2008 giảng là: “cái không có hình dạng, con người không ý thức được, theo quan niệm của đạo Phật [nói khái quát]; đối lập với sắc: quan niệm sắc sắc không không của đạo Phật”. Còn Từ điển Phật học Hán Việt của Giáo hội Phật giáo Việt Nam do Kim Cương Tử chủ biên (NXB Khoa học xã hội, 2002) thì giảng: “Trống không, không có thật, không có cảnh, không có thể. Tất cả các sự vật trong tam giới đều không phải là thật. Nhận ra điều đó tức là Không”.
Không (6) là một hình vị Hán Việt phụ thuộc mà chúng tôi muốn nói rõ vì nó thường bị thay bằng vô [無] trong thành ngữ không tiền khoáng hậu [空前曠後] thành “vô tiền khoáng hậu”. Đây là một lối nói sai so với hình thức gốc do sự đánh đồng ngữ nghĩa giữa không [空] và vô [無]. Thực ra thì vô [無] có nghĩa là “không”, còn không [空] thì lại có nghĩa là “trống” cả về không gian lẫn thời gian như: không bạch [空白] là “trống trơn, để trống, để trắng (tờ giấy)”; không địa [空地] là “đất trống, chỗ trống”; không tử [空子] là “chỗ trống, lúc rảnh”; sáp không [揷空] là “tranh thủ lúc rảnh rỗi”; điền không [塡空] là “điền vào chỗ trống; lấp chỗ trống”... Trong thành ngữ không tiền khoáng hậu [空前曠後] thì không [空] cùng thuộc một trường nghĩa với khoáng [曠] vì khoáng là “rộng rãi, trống trải”. Còn vô [無] là một hình vị dùng để phủ định, có nghĩa là “không”, như: vô biên, vô cảm, vô can, vô danh, vô địch, vô lý... Có một số người hiểu sai không trong không tiền khoáng hậu là “không có”, đồng nghĩa với vô, nên đã làm một thao tác “bác học” mà đổi không tiền khoáng hậu thành vô tiền khoáng hậu. Đây chỉ là hậu quả của một sự siêu chỉnh (hypercorrection) do thiếu hiểu biết mà ra.
Tin liên quan
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vo˧˧ tiə̤n˨˩ xwaːŋ˧˥ hə̰ʔw˨˩ | jo˧˥ tiəŋ˧˧ kʰwa̰ːŋ˩˧ hə̰w˨˨ | jo˧˧ tiəŋ˨˩ kʰwaːŋ˧˥ həw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vo˧˥ tiən˧˧ xwaŋ˩˩ həw˨˨ | vo˧˥ tiən˧˧ xwaŋ˩˩ hə̰w˨˨ | vo˧˥˧ tiən˧˧ xwa̰ŋ˩˧ hə̰w˨˨ |
Từ nguyênSửa đổi
Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 無前擴後.
Thành ngữSửa đổi
vô tiền khoáng hậu
- Điều chưa từng xảy ra trong quá khứ và cũng rất khó xảy ra trong tương lai.
Vô tiền khoáng hậu là gì? Ý nghĩa của từ Vô tiền khoáng hậu. Bài viết nêu lên khái niệm, giải thích ý nghĩa của câu thành ngữ Vô tiền khoáng hậu. Một câu nói phổ biến trong cuộc sống!
Các câu Thành ngữ/Tục ngữ thường ngắn gọn. Nhưng để hiểu hết được ý nghĩa cần phải phân tích, có các khái niệm, định nghĩa rõ ràng. Vì nội hàm của những câu nói này không chỉ gói gọn nghĩa đen, mà lẫn nhiều ở nghĩa bóng.
Bạn đang xem: Vô tiền khoáng hậu là gì
Ở những bài viết trước, chúng tôi đã chia sẻ tới bạn đọc một số câu thành ngữ chứa đựng nhiều triết lý giá trị như thế, chẳng hạn như: Nhân vô thập toàn, Giao trứng cho ác… Và bài viết này chúng ta sẽ lại phân tích, để hiểu rõ về câu nói quen thuộc Vô tiền khoáng hậu nghĩa là gì? là thế nào?
Vô tiền khoáng hậu là gì?
Mục lục ẩn 1 Vô tiền khoáng hậu là gì? 1.1 Hệ thống ngôn ngữ dịch 2 Thông tiền thoáng hậu là gì? 3 Thống kê một số kỷ lục Vô tiền khoáng hậu 4 Lời kết►Khái niệm: Vô tiền khoáng hậu là câu thành ngữ ý nói những điều chưa từng xảy ra trong quá khứ, và cũng “rất khó” xảy ra trong tương lai.
Giải nghĩa lối chiết tự: Vô = không | Tiền = trước | Khoáng = trống trải, rộng lớn | Hậu = sau.
Hàm ý của câu thành ngữ ám chỉ những điều hiếm hoi, đặc biệt. Được tạo nên bởi một cá nhân/sự việc/sự kiện mà trước nay chưa từng xuất hiện, chưa ai sánh bằng. Còn ngữ cảnh để người ta thốt lên câu nói này là dưới một dạng cảm thán!
– Thuật ngữ tương quan:
Hệ thống ngôn ngữ dịch
Vô tiền khoáng hậu tiếng Anh là gì? ➜ Unprecedented; unparalleled.Vô tiền khoáng hậu tiếng Trung là gì? ➜ 空前絕後 (Kōngqiánjuéhòu).Vô tiền khoáng hậu nghĩa là gì trong tiếng Hàn? ➜ 전무후무.Vô tiền khoáng hậu là gì trong tiếng Pháp? ➜ Sans précédent et inégalable.Thông tiền thoáng hậu là gì?
Chúng ta đang đi tìm hiểu ý nghĩa của câu thành ngữ “Vô tiền khoáng hậu”. Nhưng xét về cấu trúc chiết tự và ngữ nghĩa, thì câu nói “Thông tiền thoáng hậu” cũng là một câu nói có liên quan.
Về mặt khái niệm chúng ta có thể hiểu, Thông tiền thoáng hậu có nghĩa là mặt trước thông thoát, mặt sau thoáng đãng, rộng rãi. Câu nói Thông tiền thoáng hậu liên quan nhiều tới phong thủy xây dựng nhà ở, địa ốc khu đô thị. Ám chỉ những ngôi nhà tuyệt đẹp, phù hợp cho nơi sinh hoạt/sinh sống ổn định về lâu về dài.
Thống kê một số kỷ lục Vô tiền khoáng hậu
Lời kết
Ngoài việc tìm hiểu ý nghĩa của từ Vô tiền khoáng hậu, thì bài viết này đã nêu lên mối liên hệ giữa Khoáng hậu, thống trị và các kỷ lục. Vì 3 cụm từ ngữ này dường như luôn gắn liền liên quan mật thiết với nhau.
Vô tiền khoáng hậu len lỏi hầu hết mọi vấn đề trong cuộc sống: Khoa học, Văn hóa đời sống, Công Nghệ… Nhưng yếu tố bắt gặp nhiều nhất chính là những tác động đến từ con người.
Bạn đọc đang xem bài viết: Vô tiền khoáng hậu là gì? Nghĩa của từ Vô tiền khoáng hậu. Hy vọng đây là những thông tin hữu ích được cung cấp, để giúp chúng ta hiểu rõ hơn về những câu ca dao/thành ngữ/tục ngữ đã ăn sâu vào đời sống ngày nay. Cảm ơn bạn đã theo dõi!
- Game đánh móng tay
- Cổng esata
- Tải game nối trái cây
- H
Từ khóa » Giải Nghĩa Vô Tiền Khoáng Hậu Là Gì
-
Vô Tiền Khoáng Hậu (Unprecedented) Là Gì?
-
Vô Tiền Khoáng Hậu Là Gì
-
Vô Tiền Khoáng Hậu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: 'Vô Tiền Khoáng Hậu' Là Cách Nói đúng Hay Sai?
-
Vô Tiền Khoáng Hậu Là Gì ? Một Số Kỷ Lục Vô Tiền Khoáng Hậu
-
Từ điển Tiếng Việt "vô Tiền Khoáng Hậu" - Là Gì?
-
Vô Tiền Khoáng Hậu Có Nghĩa Là Gì
-
Vô Tiền Khoáng Hậu Có Nghĩa Là Gì - FusionsuitesNews
-
Vô Tiền Khoáng Hậu Nghĩa Là - Phật Giáo
-
Từ Điển - Từ Vô Tiền Khoáng Hậu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
“Không” Hay “vô” Tiền Khoáng Hậu? - Báo điện Tử Bình Định
-
Vô Tiền Khoáng Hậu Nghĩa Là Gì?
-
Vô Tiền Khoáng Hậu Nghĩa Là - R
-
Vô Tiền Khoáng Hậu Có Nghĩa Là Gì?