Ý Nghĩa Của Lesson Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
Có thể bạn quan tâm
lesson
Các từ thường được sử dụng cùng với lesson.
Bấm vào một cụm từ để xem thêm các ví dụ của cụm từ đó.
acting lessonsShe has taken private acting lessons since 1999. Từ Wikipedia Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA. ballet lessonsA girl had studied classical ballet, so she directed our ballet lessons. Từ Cambridge English Corpus bitter lessonShe has learned a bitter lesson. Từ Hansard archive Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0 Những ví dụ này từ Cambridge English Corpus và từ các nguồn trên web. Tất cả những ý kiến trong các ví dụ không thể hiện ý kiến của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của người cấp phép. Xem tất cả các cụm từ với lessonTừ khóa » Have Lesson Nghĩa Là Gì
-
Have Lesson Nghĩa Là Gì - Học Tốt
-
Have Lessons Nghĩa Là Gì - Học Tốt
-
Đâu Là Sự Khác Biệt Giữa "take Lessons" Và "have Lessons" ? | HiNative
-
Have Lessons Nghĩa Là Gì
-
Have Lessons Nghĩa Là Gì - Bất Động Sản ABC Land
-
Have A Lesson Là Gì - MarvelVietnam
-
"lesson" Là Gì? Nghĩa Của Từ Lesson Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
Have Lesson Nghĩa Là Gì Nam 2022 | Tuỳ-chọ
-
Have Lesson Nghĩa Là Gì Nam 2022 | Bán-vé-số.vn - Năm 2022, 2023
-
Have Lesson Nghĩa Là Gì Nam 2022 | Có
-
Have Lesson Nghĩa Là Gì Nam 2022 | Vé-số.vn
-
Nghĩa Của Từ Lesson - Từ điển Anh - Việt
-
LESSON - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Have Lesson Nghĩa Là Gì Nam 2022 | Dịch-vụ