Ý Nghĩa Của Mood Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary

mood

Các từ thường được sử dụng cùng với mood.

Bấm vào một cụm từ để xem thêm các ví dụ của cụm từ đó.

bad moodHe also apologized to the crew for his bad mood throughout filming due to the tightness of the budget and timetable. Từ Wikipedia Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA. changing moodThe definition of ceasefire applying in that statement cannot now be changed to suit the changing mood in any section of the community. Từ Hansard archive Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0 depressed moodFor age, older adolescents reported higher levels of depressed mood than younger adolescents. Từ Cambridge English Corpus Những ví dụ này từ Cambridge English Corpus và từ các nguồn trên web. Tất cả những ý kiến trong các ví dụ không thể hiện ý kiến của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của người cấp phép. Xem tất cả các cụm từ với mood

Từ khóa » Kéo Mood Là Gì