Ý Nghĩa Tên An Khê - Tên Con
- Tên Con
- Tên Công Ty
- Nickname
- Ngẫu nhiên
- Kiến thức
Ý nghĩa tên An Khê
Cùng xem tên An Khê có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..
100% thích tên này không thích tên này An Khê có ý nghĩa là địa danh ở miền Trung Có thể tên An Khê trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây. AN 殷 có 10 nét, bộ THÙ (binh khí dài, cái gậy) 氨 có 6 nét, bộ KHÍ (hơi nước) KHÊ 嵠 có 13 nét, bộ SƠN (núi non) 溪 có 13 nét, bộ THỦY (nước) 鸂 có 24 nét, bộ ĐIỂU (con chim) 㶉 có 18 nét, bộ THỦY (nước)Bạn đang xem ý nghĩa tên An Khê có các từ Hán Việt được giải thích như sau:
AN trong chữ Hán viết là 殷 có 10 nét, thuộc bộ thủ THÙ (殳), bộ thủ này phát âm là shū có ý nghĩa là binh khí dài, cái gậy. Chữ an (殷) này có nghĩa là: (Hình) To lớn. Như: {ân điện} 殷奠 tế lớn, {ân hỉ} 殷喜 việc vui mừng lớn. Trang Tử 莊子: {Phù tinh, tiểu chi vi dã; phu, đại chi ân dã} 夫精, 小之微也; 郛, 大之殷也 (Thu thủy 秋水) Cái cực nhỏ (tinh) là cái nhỏ nhất trong những cái nhỏ (vi); cái cực lớn (phu), là cái lớn nhất trong những cái lớn (ân).(Hình) Thịnh, đầy đủ, phong phú. Như: {ân phú} 殷富 giàu có thịnh vượng. Tam quốc chí 三國志: {Dân ân quốc phú} 民殷國富 (Gia Cát Lượng truyện 諸葛亮傳) Dân giàu nước mạnh.(Hình) Đông. Như: {ân chúng} 殷眾 đông người, {ân kiến} 殷見 đông người họp mặt.(Hình) Sâu sắc, thâm thiết. Như: {tình ý thậm ân} 情意甚殷 tình ý rất thâm thiết.(Hình) Nồng hậu. Như: {chiêu đãi thậm ân} 招待甚殷 tiếp đãi rất nồng hậu.(Danh) Nhà {Ân} 殷, vua {Bàn Canh} 盤庚 nhà {Thương} 商 thiên đô sang đất {Ân}.(Danh) Họ {Ân}.Một âm là {an}. (Hình) Đỏ sẫm. Lí Hoa 李華: {Vạn lí chu an} 萬里朱殷 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Máu đọng đỏ tím muôn dặm.KHÊ trong chữ Hán viết là 嵠 có 13 nét, thuộc bộ thủ SƠN (山), bộ thủ này phát âm là shān có ý nghĩa là núi non. Chữ khê (嵠) này có nghĩa là: Ngày xưa dùng như chữ {khê} 溪.Xem thêm nghĩa Hán Việt
Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số Chia sẻ trang này lên:Tên An Khê trong tiếng Trung và tiếng Hàn
Tên An Khê trong tiếng Việt có 6 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên An Khê được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:
- Chữ AN trong tiếng Trung là 安(An).Tên KHÊ trong tiếng Trung hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Trung không? Nếu biết xin góp ý vào email [email protected] giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!- Chữ AN trong tiếng Hàn là 안(Ahn).Tên KHÊ trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email [email protected] giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!Tên An Khê trong tiếng Trung viết là: 安 (An).Tên An Khê trong tiếng Hàn viết là: 안 (Ahn).Bạn có bình luận gì về tên này không?
Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Bình luậnĐặt tên con mệnh Kim năm 2025
Hôm nay ngày 15/12/2025 nhằm ngày 26/10/2025 (năm Ất Tị). Năm Ất Tị là năm con Rắn do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Kim hoặc đặt tên con trai mệnh Kim theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rắn Một số tên gợi ý cho bạn An Khê, Hiểu Khê, Lam Khê,Thay vì lựa chọn tên An Khê bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.
- Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
- Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
- Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
- Tên Duật được đánh giá là: ko biết
- Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
- Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
- Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
- Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
- Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
- Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
- Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
- Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
- Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
- Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
- Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
- Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
- Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
- Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
- Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
- Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh
Ý nghĩa tên An Khê theo Ngũ Cách
Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.
Thiên cách tên An Khê
Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp. Tổng số thiên cách tên An Khê theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 50. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.
Thiên cách đạt: 3 điểm.
Nhân cách tên An Khê
Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.Tổng số nhân cách tên An Khê theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 50. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát, .
Nhân cách đạt: 3 điểm.
Địa cách tên An Khê
Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.
Địa cách tên An Khê có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 33. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Cát.
Địa cách đạt: 9 điểm.
Ngoại cách tên An Khê
Ngoại cách tên An Khê có số tượng trưng là -1. Đây là con số mang Quẻ Thường.
Địa cách đạt: 5 điểm.
Tổng cách tên An Khê
Tổng cách tên An Khê có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 49. Đây là con số mang Quẻ Trung Tính.
Tổng cách đạt: 7 điểm.
Kết luận
Bạn đang xem ý nghĩa tên An Khê tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên An Khê là: 76/100 điểm.
tên hay đó
Thông tin về họ An
Ân là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Trung Quốc (chữ Hán: 殷, Bính âm: Yin) và Triều Tiên (Hangul: 은, Romaja quốc ngữ: Eun), Việt Nam. Trong danh sách Bách gia tính họ Ân xếp thứ 74.
Người Trung Quốc họ Ân nổi tiếng
- Ân Kiệu, một trong 24 khai quốc công thần của nhà Đường
- Ân Thừa Tông, nghệ sĩ piano và nhà soạn nhạc Trung Quốc
- Ân Nhữ Canh, chính trị gia Trung Quốc đầu thế kỉ 20
- Ân Phương Long, Thượng tướng Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc
- Ân Kì, giám đốc điều hành Tập đoàn đường sắt cao tốc Đài Loan
Người Triều Tiên họ Eun nổi tiếng
- Eun Ji Won (Hangul: 은지원, Hanja: 殷志源, Hán Việt: Ân Chí Nguyên), ca sĩ Hàn Quốc
Ân là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Trung Quốc (chữ Hán: 殷, Bính âm: Yin) và Triều Tiên (Hangul: 은, Romaja quốc ngữ: Eun), Việt Nam. Trong danh sách Bách gia tính họ Ân xếp thứ 74.
Người Trung Quốc họ Ân nổi tiếng
- Ân Kiệu, một trong 24 khai quốc công thần của nhà Đường
- Ân Thừa Tông, nghệ sĩ piano và nhà soạn nhạc Trung Quốc
- Ân Nhữ Canh, chính trị gia Trung Quốc đầu thế kỉ 20
- Ân Phương Long, Thượng tướng Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc
- Ân Kì, giám đốc điều hành Tập đoàn đường sắt cao tốc Đài Loan
Người Triều Tiên họ Eun nổi tiếng
- Eun Ji Won (Hangul: 은지원, Hanja: 殷志源, Hán Việt: Ân Chí Nguyên), ca sĩ Hàn Quốc
Tên xem nhiều
- Tâm Như
- Bảo Khánh
- Thiên Kim
- Nhật Nam
- Thùy Linh
- Thanh Tâm
Tên ngẫu nhiên
- Huyền Đức
- Nguyệt Quế
- Anh Thư
- Kim Ánh
- Nguyên Phong
- Phi Nhạn
- Sỹ Số
- Thu Minh
- Thuận Toàn
- Hồng Huệ
- Duy Khôi
- Công Thành
- Huy Thành
- Vành Khuyên
- Trân Châu
- Quang Đông
- An Hằng
- Trọng Hùng
- Hải Đăng
- Hải Nguyên
Từ khóa » Khê âm Hán Việt Là Gì
-
Tra Từ: Khê - Từ điển Hán Nôm
-
Khê Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Khê Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Khê - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Khê – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự KHÊ 渓 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
'khê': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "khê" - Là Gì?
-
Giáo Sư Trần Văn Khê: Người Trọn đời Vì âm Nhạc Truyền Thống Việt
-
Sổ Tay Tên Các Thành Phố, Tỉnh Việt Nam Dịch Ra Tiếng Trung Quốc
-
Nghiêu Khê Hay Nhiêu Khê ? – 2 | Giao Blog