Ý Nghĩa Tên Bách Liễu - Tên Con
Có thể bạn quan tâm
- Tên Con
- Tên Công Ty
- Nickname
- Ngẫu nhiên
- Kiến thức
Ý nghĩa tên Bách Liễu
Cùng xem tên Bách Liễu có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..
100% thích tên này không thích tên này Tên Bách Liễu về cơ bản chưa có ý nghĩa nào hay nhất. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa vào đây cho mọi người tham khảo được không? Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Đóng góp Có thể tên Bách Liễu trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây. BÁCH 伯 có 7 nét, bộ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (người) 栢 có 10 nét, bộ MỘC (gỗ, cây cối) 迫 có 9 nét, bộ QUAI XƯỚC (chợt bước đi) LIỄU 了 có 2 nét, bộ QUYẾT (nét sổ có móc) 柳 có 9 nét, bộ MỘC (gỗ, cây cối) 瞭 có 17 nét, bộ MỤC (mắt) 繚 có 18 nét, bộ MỊCH (sợi tơ nhỏ) 缭 có 15 nét, bộ MỊCH (sợi tơ nhỏ)Bạn đang xem ý nghĩa tên Bách Liễu có các từ Hán Việt được giải thích như sau:
BÁCH trong chữ Hán viết là 伯 có 7 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ bách (伯) này có nghĩa là: (Danh) Anh cả, anh trưởng.(Danh) Xưng vị: (1) Bác (anh của cha). Như: {bá phụ} 伯父 bác. (2) Đàn bà gọi anh chồng là {bá}. (3) Tiếng tôn xưng người đứng tuổi hoặc hơn tuổi cha mình. Như: {lão bá} 老伯.(Danh) Tước {Bá}. Đời xưa đặt ra năm tước là: {Công, Hầu, Bá, Tử, Nam} 公侯伯子男.(Danh) Tiếng gọi người tài giỏi về một bộ môn. Như: {thi bá} 詩伯 nhà thơ lớn, {họa bá} 畫伯 bậc họa sĩ đại tài.(Danh) Minh chủ của các chư hầu. Thông {bá} 霸, là một vua chư hầu giỏi, đứng lên đốc suất cả các vua chư hầu về chầu phục thiên tử.(Danh) Tên một tế lễ thời xưa, cúng bái {mã thần} 馬神.(Danh) Họ {Bá}.(Động) Xưng làm bá chủ, thống lĩnh. Thông {bá} 霸. Chiến quốc sách 戰國策: {Văn Vương phạt Sùng, Vũ Vương phạt Trụ, Tề Hoàn nhậm chiến nhi bá thiên hạ} 文王伐崇, 武王伐紂, 齊桓任戰而伯天下 (Tần sách nhất 秦策一) Vua Văn Vương đánh Sùng (Hầu Hổ), vua Vũ Vương đánh Trụ, vua Tề Hoàn dùng chiến tranh làm bá chủ thiên hạ.Một âm là {bách}. (Danh) Số trăm. Thông {bách} 百.LIỄU trong chữ Hán viết là 了 có 2 nét, thuộc bộ thủ QUYẾT (亅), bộ thủ này phát âm là jué có ý nghĩa là nét sổ có móc. Chữ liễu (了) này có nghĩa là: (Động) Hiểu biết. Như: {liễu nhiên ư tâm} 了然於心 lòng đã hiểu biết. Trần Nhân Tông 陳仁宗: {Niên thiếu hà tằng liễu sắc không} 年少何曽了色空 (Xuân vãn 春晚) Thời trẻ đâu hiểu được lẽ sắc không.(Động) Xong. Như: {liễu sự} 了事 xong việc.(Trợ) Sau động từ, cuối câu, chỉ sự kết thúc. Như: {đáo liễu} 到了 đến rồi. Tô Thức 蘇軾: {Diêu tưởng Công Cẩn đương niên, Tiểu Kiều sơ giá liễu, Hùng tư anh phát} 遙想公瑾當年, 小喬初嫁了, 雄姿英發 (Niệm nô kiều 念奴嬌) Nhớ Công Cẩn thời đó, Tiểu Kiều vừa mới cưới xong, Anh hùng tư cách phát.(Trợ) Đặt ở giữa câu hoặc cuối câu, biểu thị khuyên nhủ. Như: {tẩu liễu} 走了 đi thôi, {biệt khấp liễu} 別哭了 đừng khóc nữa.Xem thêm nghĩa Hán Việt
Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số Chia sẻ trang này lên:Tên Bách Liễu trong tiếng Trung và tiếng Hàn
Tên Bách Liễu trong tiếng Việt có 9 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Bách Liễu được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:
- Chữ BÁCH trong tiếng Trung là 百(Bǎi ).- Chữ LIỄU trong tiếng Trung là 柳(Liǔ).- Chữ BÁCH trong tiếng Hàn là 박(Bak (Park)).- Chữ LIỄU trong tiếng Hàn là 려(Ryu).Tên Bách Liễu trong tiếng Trung viết là: 百柳 (Bǎi Liǔ).Tên Bách Liễu trong tiếng Hàn viết là: 박려 (Bak (Park) Ryu).Bạn có bình luận gì về tên này không?
Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Bình luậnĐặt tên con mệnh Kim năm 2025
Hôm nay ngày 20/12/2025 nhằm ngày 1/11/2025 (năm Ất Tị) tức là mùng 1 tháng 11 đấy. Năm Ất Tị là năm con Rắn do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Kim hoặc đặt tên con trai mệnh Kim theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rắn Một số tên gợi ý cho bạn Liễu, Liễu Oanh, Mộng Liễu, Ngọc Liễu, Thu Liễu, Thúy Liễu, Xuân Liễu,Thay vì lựa chọn tên Bách Liễu bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.
- Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
- Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
- Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
- Tên Duật được đánh giá là: ko biết
- Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
- Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
- Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
- Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
- Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
- Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
- Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
- Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
- Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
- Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
- Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
- Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
- Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
- Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
- Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
- Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh
Ý nghĩa tên Bách Liễu theo Ngũ Cách
Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.
Thiên cách tên Bách Liễu
Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp. Tổng số thiên cách tên Bách Liễu theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 64. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.
Thiên cách đạt: 3 điểm.
Nhân cách tên Bách Liễu
Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.Tổng số nhân cách tên Bách Liễu theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 63. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát, .
Nhân cách đạt: 9 điểm.
Địa cách tên Bách Liễu
Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.
Địa cách tên Bách Liễu có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 12. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.
Địa cách đạt: 3 điểm.
Ngoại cách tên Bách Liễu
Ngoại cách tên Bách Liễu có số tượng trưng là 0. Đây là con số mang Quẻ Thường.
Địa cách đạt: 5 điểm.
Tổng cách tên Bách Liễu
Tổng cách tên Bách Liễu có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 63. Đây là con số mang Quẻ Cát.
Tổng cách đạt: 9 điểm.
Kết luận
Bạn đang xem ý nghĩa tên Bách Liễu tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Bách Liễu là: 81/100 điểm.
tên hay lắm
Thông tin về họ Bách
Bạch là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á, gồm Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 백, Romaja quốc ngữ: Baek hay Paek) và Trung Quốc (chữ Hán: 白, Bính âm: Bai).
Tại Trung Quốc trong danh sách Bách gia tính họ Bạch đứng thứ 267, và về mức độ phổ biến họ này xếp thứ 79 theo thống kê năm 2006.
Họ Bạch tại Việt Nam
Tại Việt Nam, họ Bạch là một dòng họ lâu đời, có nhiều người thành đạt trên nhiều lĩnh vực. Tuy không là một trong các họ phổ biến, số người họ Bạch khá đông và có hầu khắp Việt Nam như: Hòa Bình, Quảng Ninh, Hà Nội, Nghệ An, Trà Vinh, Vĩnh Long,...
Tại Thành phố Hồ Chí Minh có hai khu vực có người họ Bạch sinh sống là họ Bạch gốc Hoa tại khu Chợ Lớn và họ Bạch gốc Việt tại vùng Thủ Đức. Họ Bạch gốc Việt tại vùng Thủ Đức bắt đầu từ một cụ tổ, một số người cao tuổi còn lại nói có thể từ thế kỷ XVIII (cũng có thể là từ thời khai hoang lập ấp), các bia mộ họ Bạch hiện nay còn lại khá nhiều, một số ghi những người đã khuất có từ nửa đầu thế kỷ XIX như Bạch Văn Đây, Bạch Văn Chiều..., hiện nay dòng họ này tập trung nhiều ở đoạn từ chợ Thủ Đức tới khu giáp ranh huyện Dĩ An, Bình Dương với số lượng con cháu khá đông, ước tính khoảng ít nhất là ba nghìn năm trăm người.
Người Việt Nam họ Bạch có danh tiếng
- Bạch Đa, Bạch Tượng, Bạch Địa, các vị tướng nhà Đinh tham gia dẹp 12 sứ quân.
- Bạch Liêu, trạng nguyên thời nhà Trần
- Bạch Đông Ôn, (1811-1881) tự là Hòe Phủ là một nhà quan trong triều đình nhà Nguyễn, ông đỗ Hoàng giáp khoa Ất Mùi, niên hiệu Minh Mệnh thứ 16 (1835).
- Bạch Thái Bưởi, nhà kinh doanh Việt Nam đầu thế kỷ XX
- Bạch Hưng Khang, viện trưởng Viện Công nghệ Thông tin Việt Nam
- Bạch Thành Phong, nhà cách mạng và chính trị gia Việt Nam
- Bạch Thành Định, thiếu tướng Công an Nhân dân Việt Nam
Người Trung Quốc họ Bạch có danh tiếng
- Bạch Khởi, danh tướng nước Tần thời Chiến Quốc
- Bạch Cư Dị, đại thi hào nhà Đường
- Bạch Phác, nhà soạn kịch đời Nguyên, một trong Nguyên khúc tứ đại gia
- Bạch Sùng Hy, Thượng tướng quân đội Quốc dân đảng Trung Quốc
- Bạch Tiên Dũng, con trai của Bạch Sùng Hi, nhà văn Đài Loan
- Bạch Băng Băng, diễn viên Đài Loan
- Bạch Lộc nữ diễn viên Trung Quốc.
- Bạch Chú nam ca sĩ, diễn viên Trung Quốc.
- Bạch Vũ nam diễn viên Trung Quốc.
Người Triều Tiên họ Baek/Paek có danh tiếng
- Paek Hak-rim (Hán Việt: Bạch Hạc Lâm), bộ trưởng Bộ Công an Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
- Paek Nam-sun (Hán Việt: Bạch Nam Thuần), bộ trưởng Bộ Ngoại giao Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
- Paek Sang-ho (Hán Việt: Bạch Tương Hạo), thượng tướng quân đội Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
- Paik Sun-yup (Hán Việt: Bạch Thiện Diệp), tướng 4 sao đầu tiên của quân đội Hàn Quốc
- Baek Ji Young (Hán Việt: Bạch Trí Anh), ca sĩ Hàn Quốc
- Baek Ji Heon (Hán Việt: Bạch Trí Hiến), thành viên nhóm nhạc Fromis 9
Người họ Bạch có danh tiếng ở nước khác
- Nam June Paik (Hán Việt: Bạch Nam Chuẩn), nghệ sĩ người Mỹ gốc Triều Tiên
- Bạch Linh, nữ diễn viên người Mỹ gốc Hoa
Tên xem nhiều
- Tâm Như
- Bảo Khánh
- Thiên Kim
- Nhật Nam
- Thùy Linh
- Thanh Tâm
Tên ngẫu nhiên
- Kim Đan
- Tuyết Oanh
- Nguyệt Quế
- Khải Ca
- Khánh Hân
- Tú Quỳnh
- Duy Khang
- Cẩm Vân
- Thi Hạnh
- Nhã Phương
- Bảo Vân
- Bích Thoa
- Dương Vỹ
- Hải Thảo
- Ánh Nguyệt
- Gia Bình
- Tú Minh
- Trương
- Gia Ân
- Ngọc Duy
Từ khóa » Từ Hán Việt Liễu Là Gì
-
Tra Từ: Liễu - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Liễu - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Liêu - Từ điển Hán Nôm
-
Liễu Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Liễu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Liễu Là Gì, Nghĩa Của Từ Liễu | Từ điển Việt - Việt
-
Từ Điển - Từ Liêu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Liễu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Liễu (họ) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Liêu Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Chickgolden
-
Tra Từ: Liễu - Từ điển Hán Nôm
-
Ý Nghĩa Tên Thanh Liễu - Tên Con
-
Từ Dặm Liễu Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Cách Viết “Bệnh Viện Da Liễu” đúng Hay Sai?