Ý Nghĩa Tên Bích Ngân - Tên Con

  • Tên Con
  • Tên Công Ty
  • Nickname
  • Ngẫu nhiên
  • Kiến thức
A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

Ý nghĩa tên Bích Ngân

Cùng xem tên Bích Ngân có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 1 người thích tên này..

100% thích tên này không thích tên này Bích Ngân có ý nghĩa là dòng sông màu xanh Có thể tên Bích Ngân trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây. BÍCH 壁 có 16 nét, bộ THỔ (đất) 璧 có 17 nét, bộ NGỌC (đá quý, ngọc) 甓 có 18 nét, bộ NGÕA (ngói) 碧 có 14 nét, bộ THẠCH (đá) 襞 có 19 nét, bộ Y (áo) NGÂN 嚚 có 18 nét, bộ KHẨU (cái miệng) 圻 có 7 nét, bộ THỔ (đất) 垠 có 9 nét, bộ THỔ (đất) 沂 có 7 nét, bộ THỦY (nước) 狺 có 10 nét, bộ KHUYỂN (con chó) 痕 có 11 nét, bộ NẠCH (bệnh tật) 言 có 7 nét, bộ NGÔN (nói) 誾 có 15 nét, bộ NGÔN (nói) 跟 có 13 nét, bộ TÚC (chân, đầy đủ) 鄞 có 14 nét, bộ ẤP (vùng đất cho quan) 銀 có 14 nét, bộ KIM (kim loại; vàng) 银 có 11 nét, bộ KIM (kim loại; vàng) 齗 có 19 nét, bộ XỈ (cái răng) 龂 có 12 nét, bộ XỈ (cái răng)

Bạn đang xem ý nghĩa tên Bích Ngân có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

BÍCH trong chữ Hán viết là 壁 có 16 nét, thuộc bộ thủ THỔ (土), bộ thủ này phát âm là tǔ có ý nghĩa là đất. Chữ bích (壁) này có nghĩa là: (Danh) Bức vách, bức tường. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: {Thử phương nhân gia đa dụng trúc li mộc bích giả} 此方人家多用竹籬木壁者 (Đệ nhất hồi) Ở vùng ấy các nhà phần đông dùng giậu tre vách ván cả.(Danh) Sườn núi dốc. Liêu trai chí dị 聊齋志異: {Tự niệm bất như tử, phẫn đầu tuyệt bích} 自念不如死, 憤投絕壁 (Tam sanh 三生) Tự nghĩ thà chết còn hơn, phẫn hận đâm đầu xuống vực thẳm.(Danh) Sao {Bích}.(Danh) Lũy đắp trong trại quân. Sử Kí 史記: {Chư hầu quân cứu Cự Lộc hạ giả thập dư bích, mạc cảm túng binh} 諸侯軍救鉅鹿下者十餘壁, 莫敢縱兵 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Quân chư hầu đến cứu Cự Lộc đóng tới mười doanh lũy mà đều không dám xuất quân.(Danh) Bên, mặt. Xem {nhất bích} 一壁.(Danh) Họ {Bích}.(Động) Xây dựng doanh lũy, cố thủ. Tân Đường Thư 新唐書: {Hữu khách Lương Thận Sơ di Hàn thư, thỉnh bích vật chiến dĩ khuất tặc} 有客梁慎初遺翰書, 請壁勿戰以屈 (Ca Thư Hàn truyện 哥舒翰傳).NGÂN trong chữ Hán viết là 嚚 có 18 nét, thuộc bộ thủ KHẨU (口), bộ thủ này phát âm là kǒu có ý nghĩa là cái miệng. Chữ ngân (嚚) này có nghĩa là: (Hình) Ngu xuẩn, ương bướng. Thư Kinh 書經: {Phụ ngoan, mẫu ngân, Tượng ngạo} 父頑, 母嚚, 象傲 (Nghiêu điển 堯典) Cha ngu xuẩn, mẹ đần độn, (em là) Tượng hỗn láo.(Hình) Điêu ngoa, gian trá. Tả truyện 左傳: {Khẩu bất đạo trung tín chi ngôn vi ngân} 口不道忠信之言為嚚 (Hi Công nhị thập tứ niên 僖公二十四年) Miệng không nói lời ngay thật là {ngân} 嚚 (gian trá).

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số Chia sẻ trang này lên:

Tên Bích Ngân trong tiếng Trung và tiếng Hàn

Tên Bích Ngân trong tiếng Việt có 9 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Bích Ngân được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ BÍCH trong tiếng Trung là 碧(Bì ).- Chữ NGÂN trong tiếng Trung là 银(Yín).- Chữ BÍCH trong tiếng Hàn là 평(Byeok).- Chữ NGÂN trong tiếng Hàn là 은(Eun).Tên Bích Ngân trong tiếng Trung viết là: 碧银 (Bì Yín).Tên Bích Ngân trong tiếng Hàn viết là: 평은 (Byeok Eun).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Bình luận

Đặt tên con mệnh Kim năm 2025

Hôm nay ngày 15/12/2025 nhằm ngày 26/10/2025 (năm Ất Tị). Năm Ất Tị là năm con Rắn do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Kim hoặc đặt tên con trai mệnh Kim theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rắn Một số tên gợi ý cho bạn Bảo Ngân, Bích Ngân, Diệp Ngân, Hải Ngân, Hạnh Ngân, Hồng Ngân, Khánh Ngân, Kim Ngân, Ngân, Ngân Anh, Ngân Bình, Ngân Dung, Ngân Giang, Ngân Hà, Ngân Khánh, Ngân Kim, Ngân Phương, Ngân Quỳnh, Ngân Thanh, Ngân Thảo, Ngân Trà, Ngân Trúc, Ngọc Ngạn, Phương Ngân, Quỳnh Ngân, Thanh Ngân, Thu Ngân, Thúy Ngân, Tuyết Ngân,

Thay vì lựa chọn tên Bích Ngân bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Bích Ngân theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Bích Ngân

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp. Tổng số thiên cách tên Bích Ngân theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 27. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Trung Tính. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 7 điểm.

Nhân cách tên Bích Ngân

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Bích Ngân theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 26. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát, có tài năng nghệ thuật, .

Nhân cách đạt: 4 điểm.

Địa cách tên Bích Ngân

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Bích Ngân có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 45. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Ngoại cách tên Bích Ngân

Ngoại cách tên Bích Ngân có số tượng trưng là 0. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Bích Ngân

Tổng cách tên Bích Ngân có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 26. Đây là con số mang Quẻ Không Cát.

Tổng cách đạt: 3 điểm.

Kết luận

Bạn đang xem ý nghĩa tên Bích Ngân tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Bích Ngân là: 68/100 điểm.

ý nghĩa tên Bích Ngân tên khá hay

Xem thêm: những người nổi tiếng tên Ngân Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Tên xem nhiều

  1. Tâm Như
  2. Bảo Khánh
  3. Thiên Kim
  4. Nhật Nam
  5. Thùy Linh
  6. Thanh Tâm

Tên ngẫu nhiên

  1. Chi Bảo
  2. Diệu
  3. Bảo Quốc
  4. Hồng Hạnh
  5. Bích Quân
  6. Thanh Tùng
  7. Trung Nhân
  8. Ngôn
  9. Toại
  10. Linh Giang
  11. Thanh Ðạo
  12. Mỹ Châu
  13. Quốc Khánh
  14. Uyên Trâm
  15. Công Vinh
  16. Hi Văn
  17. Thanh Duy
  18. Xuân Nam
  19. Hồng Việt
  20. Chương Minh

Từ khóa » điểm K Bích Ngân