Ý Nghĩa Tên Các Ánh Dương - Tên Con

  • Tên Con
  • Tên Công Ty
  • Nickname
  • Ngẫu nhiên
  • Kiến thức
A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

Ý nghĩa tên Các Ánh Dương

Cùng xem tên Các Ánh Dương có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 6 người thích tên này..

100% thích tên này không thích tên này Ánh Dương có ý nghĩa là con gái luôn rạng rỡ như ánh mặt trời Có thể tên Các Ánh Dương trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây. CÁC 各 có 6 nét, bộ KHẨU (cái miệng) 搁 có 12 nét, bộ THỦ (tay) 擱 có 17 nét, bộ THỦ (tay) 格 có 10 nét, bộ MỘC (gỗ, cây cối) 閣 có 14 nét, bộ MÔN (cửa hai cánh) 阁 có 9 nét, bộ MÔN (cửa hai cánh) ÁNH 映 có 9 nét, bộ NHẬT (ngày, mặt trời) 暎 có 13 nét, bộ NHẬT (ngày, mặt trời) DƯƠNG 佯 có 8 nét, bộ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (người) 將 có 11 nét, bộ THỐN (đơn vị «tấc» (đo chiều dài)) 徉 có 9 nét, bộ XÍCH (bước chân trái) 扬 có 6 nét, bộ THỦ (tay) 揚 có 12 nét, bộ THỦ (tay) 敭 có 12 nét, bộ PHỘC (đánh khẽ) 旸 có 7 nét, bộ NHẬT (ngày, mặt trời) 昜 có 9 nét, bộ NHẬT (ngày, mặt trời) 暘 có 13 nét, bộ NHẬT (ngày, mặt trời) 杨 có 7 nét, bộ MỘC (gỗ, cây cối) 楊 có 13 nét, bộ MỘC (gỗ, cây cối) 洋 có 9 nét, bộ THỦY (nước) 烊 có 10 nét, bộ HỎA (lửa) 疡 có 9 nét, bộ NẠCH (bệnh tật) 瘍 có 14 nét, bộ NẠCH (bệnh tật) 羊 có 6 nét, bộ DƯƠNG (con dê) 鍚 có 17 nét, bộ KIM (kim loại; vàng) 阳 có 7 nét, bộ PHỤ (đống đất, gò đất) 陽 có 12 nét, bộ PHỤ (đống đất, gò đất) 颺 có 18 nét, bộ PHONG (gió) 飏 có 7 nét, bộ PHONG (gió)

Bạn đang xem ý nghĩa tên Các Ánh Dương có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

CÁC trong chữ Hán viết là 各 có 6 nét, thuộc bộ thủ KHẨU (口), bộ thủ này phát âm là kǒu có ý nghĩa là cái miệng. Chữ các (各) này có nghĩa là: (Động) Đạt đến. Nghĩa như: {chí} 至, {chỉ} 止. Minh văn 銘文: {Vương các vu thành chu đại miếu} 王各于成周大廟.(Động) Khác, chia lìa, phân li. Chánh tự thông 正字通: {Phàm sự vật li tích bất tương hợp giai vị chi các} 凡事物離析不相合皆謂之各 (Khẩu bộ 口部). Vương Vũ Xưng 王禹偁: {Nam nhi kí thúc phát, xuất xử kì lộ các} 男兒既束髮, 出處歧路各 (Thù chủng phóng trưng quân 酬種放徵君).(Đại) Tiếng chỉ chung cả nhóm, cả đoàn thể. Như: {thế giới các quốc} 世界各國 các nước trên thế giới. Luận Ngữ 論語: {Hạp các ngôn nhĩ chí?} 盍各言爾志 (Công Dã Tràng 公冶長) Sao các anh chẳng nói ý chí của mình (cho ta nghe)?/(Phó) Đều. Nghĩa như: {giai} 皆. Xuân thu phồn lộ 春秋繁露: {Chư tại thượng giả, giai vi kì hạ dương; chư tại hạ giả, các vi kì thượng âm} 諸在上者, 皆為其下陽; 諸在下者, 各為其上陰 (Dương tôn âm ti 陽尊陰卑).(Hình) Mỗi. Như: {các hữu sở hiếu} 各有所好 mỗi người có sở thích riêng, {các bất tương mưu} 各不相謀 ai làm việc nấy, không hợp tác với nhau.(Hình) Đặc biệt (phương ngôn). Như: {giá nhân ngận các} 這人很各.ÁNH trong chữ Hán viết là 映 có 9 nét, thuộc bộ thủ NHẬT (日), bộ thủ này phát âm là rì có ý nghĩa là ngày, mặt trời. Chữ ánh (映) này có nghĩa là: (Động) Chiếu sáng. Ngụy Nguy 魏巍: {San hạ hữu nhất điều loan loan khúc khúc đích tiểu hà, bị vãn hà ánh đắc thông hồng} 山下有一條彎彎曲曲的小河, 被晚霞映得通紅 (Đông phương 東方, Đệ lục bộ đệ thập nhất chương) Dưới núi có một dòng sông nhỏ uốn khúc quanh co, ráng chiều chiếu sáng thành màu đỏ.(Động) Phản chiếu. Như: {đảo ánh} 倒映 phản chiếu. Dữu Tín 庾信: {Trường kiều ánh thủy môn} 長橋映水門 (Vịnh họa bình phong 詠畫屏風) Cầu dài soi bóng xuống thủy môn (cửa điều hòa lượng nước tại đập nước ngang sông).(Động) Che, ẩn giấu. Hồng Mại 洪邁: {(Trần Giáp) văn đường thượng phụ nhân ngữ tiếu thanh, tức khởi, ánh môn khuy quan} (陳甲)聞堂上婦人語笑聲, 即起, 映門窺觀 (Di kiên giáp chí 夷堅甲志, Mạnh Thục cung nhân 孟蜀宮人) (Trần Giáp) nghe tiếng đàn bà cười nói ở trên nhà, liền trổi dậy, núp cửa nhìn trộm.(Động) Giao hòa, ứng đối. Lãnh nhãn quan 冷眼觀: {Viễn viễn hữu chung cổ chi âm, ánh trước tiều lâu canh thác} 遠遠有鐘鼓之音, 映着譙樓更柝 (Đệ tứ hồi) Xa xa có tiếng chuông trống, giao hòa cùng tiếng mõ canh chòi gác.(Danh) Ánh sáng mặt trời. Đỗ Phủ 杜甫: {Lạc nhật sơ hà thiểm dư ánh} 落日初霞閃餘映 (Ức tích hành 憶昔行) Mặt trời lặn, ráng chiều mới hiện lóe sáng ánh mặt trời còn sót lại.(Danh) Giờ Mùi 未. Lương Nguyên Đế 梁元帝: {Nhật tại Ngọ viết đình, tại Vị viết ánh} 日在午曰亭, 在未曰映 (Toản yếu 纂要) Ngày vào giờ Ngọ gọi là Đình 亭, vào giờ Mùi 未 gọi là Ánh 映.DƯƠNG trong chữ Hán viết là 佯 có 8 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ dương (佯) này có nghĩa là: (Động) Giả cách. Như: {dương cuồng} 佯狂 giả cách điên rồ. Tô Thức 蘇軾: {Dương cuồng cấu ô, bất khả đắc nhi kiến} 佯狂垢污, 不可得而見 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Giả cuồng bôi nhọ, không cho ai thấy.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số Chia sẻ trang này lên:

Tên Các Ánh Dương trong tiếng Trung và tiếng Hàn

Tên Các Ánh Dương trong tiếng Việt có 13 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Các Ánh Dương được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

Tên CÁC trong tiếng Trung hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Trung không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!- Chữ ÁNH trong tiếng Trung là 映(Yìng).- Chữ DƯƠNG trong tiếng Trung là 羊(Yáng ).Tên CÁC trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!- Chữ DƯƠNG trong tiếng Hàn là 양(Yang).Tên Các Ánh Dương trong tiếng Trung viết là: 映羊 (Yìng Yáng).Tên Các Ánh Dương trong tiếng Hàn viết là: 양 (Yang).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Bình luận

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024

Hôm nay ngày 30/11/2024 nhằm ngày 30/10/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng Một số tên gợi ý cho bạn Ánh Dương, Bạch Dương, Bảo Dương, Bình Dương, Chiêu Dương, Dương, Dương Anh, Dương Hà, Dương Minh, Dương Quân, Dương Vỹ, Hạ Dương, Hải Dương, Hoàng Dương, Hướng Dương, Kiến Dương, Kim Ánh Dương, Nam Dương, Nghiên Dương, Ngọc Dương, Nhật Dương, Quang Dương, Thái Bình Dương, Thái Dương, Thùy Dương, Trạch Dương, Triều Dương, Trung Dương, Tùng Dương, Viễn Dương, Việt Dương, Ðại Dương, Ðình Dương, Ðông Dương, Đại Dương, Đông Dương,

Thay vì lựa chọn tên Các Ánh Dương bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Các Ánh Dương theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Các Ánh Dương

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp. Tổng số thiên cách tên Các Ánh Dương theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 15. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 9 điểm.

Nhân cách tên Các Ánh Dương

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Các Ánh Dương theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 37. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát, có thể sẽ thuận lợi đường tình duyên hơn các tên khác, .

Nhân cách đạt: 10 điểm.

Địa cách tên Các Ánh Dương

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Các Ánh Dương có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 77. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Các Ánh Dương

Ngoại cách tên Các Ánh Dương có số tượng trưng là -23. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Các Ánh Dương

Tổng cách tên Các Ánh Dương có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 14. Đây là con số mang Quẻ Không Cát.

Tổng cách đạt: 3 điểm.

Kết luận

Bạn đang xem ý nghĩa tên Các Ánh Dương tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Các Ánh Dương là: 84/100 điểm.

ý nghĩa tên Các Ánh Dương tên hay lắm

Xem thêm: những người nổi tiếng tên Dương Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Tên xem nhiều

  1. Tâm Như
  2. Bảo Khánh
  3. Thiên Kim
  4. Nhật Nam
  5. Thùy Linh
  6. Thanh Tâm

Tên ngẫu nhiên

  1. Tâm Đan
  2. Điền
  3. Thùy Châu
  4. Phước Huệ
  5. Thanh Long
  6. Hồng Oanh
  7. Hân Ly
  8. Thủy Cát
  9. Công Phụng
  10. Diệu Ái
  11. Vân Phương
  12. Băng Băng
  13. Ngọc Thuận
  14. Lễ Hữu
  15. San
  16. Tuấn Trung
  17. Bảo Duy
  18. Gia Hiệp
  19. Ban Mai
  20. Lệ Thanh

Khuyến mại cho riêng bạn

×

quảng cáo

Cảm ơn bạn đã xem nội dung quảng cáo này. Xin cáo lỗi nếu đã làm phiền trải nghiệm của bạn!

Từ khóa » đặt Tên Con Trần ánh Dương